KT1T-HKII-VL8.doc
Chia sẻ bởi Trịnh Giang Nam |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KT1T-HKII-VL8.doc thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐIỂM
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHƯỚC AN
Họ và tên: ………………………………………..
Lớp: 8……
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
A. Phần trắc nghiệm: (7 điểm – Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào Bảng kết quả)
Câu 1: Khi vật chuyển động lên độ cao lớn nhất thì:
A. Thế năng đã chuyển hoá hoàn toàn thành động năng.
B. Động năng đã chuyển hoá hoàn toàn thành thế năng.
C. Thế năng bằng động năng.
D. Cơ năng của vật bằng động năng.
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính công suất:
A. P =
B. P = 10.m
C. P = A.t
D. P =
Câu 3: Một chiếc lá đang rơi xuống từ một cành cây cách mặt đất 2m. Chiếc lá có những dạng năng lượng nào
sau đây ?
A. Thế năng.
B. Động năng.
C. Nhiệt năng.
D. A, B, C đều đúng
Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các máy cơ đơn giản ?
A. Dùng ròng rọc động bị thiệt hai lần về lực
B. Dùng đòn bẩy luôn được lợi về lực
C. Dùng mặt phẳng nghiêng luôn được lợi về lực
D. Dùng ròng rọc cố định được lợi hai lần về lực
Câu 5: Sự truyền nhiệt năng xảy ra từ vật nào sang vật nào sau đây ?
A. Từ vật này sang vật khác bất kì.
B. Từ vật lớn hơn sang vật nhỏ hơn.
C. Từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ.
D. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
Câu 6: Vận tốc của các nguyên tử, phân tử phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây của nguyên tử, phân tử?
A. Kích thước.
B. Khối lương.
C. Nhiệt độ.
D. Thể tích.
Câu 7: Khi không khí nở ra thì yếu tố nào của các phân tử tăng ?
A. Khoảng cách giữa các phân tử.
B. Số phân tử khí.
C. Khối lượng phân tử.
D. Kích thước phân tử.
Câu 8: Bản chất của sự thay đổi nhiệt năng của vật là thay đổi yếu tố nào của vật ?
A. Khối lượng của vật.
B. Nhiệt độ của vật.
C. Trọng lượng của vật
D. Thể tích của vật.
Câu 9: Trên một máy kéo có ghi: Công suất 15HP. Công suất của máy này là:
A. 15W.
B. 736W
C. 746W.
D. 11190W.
Câu 10: Cho hệ cơ học như Hình 1. Tại vị trí nào thì con lắc có động năng lớn nhất ?
A. Vị trí A.
B. Vị trí A và C.
C. Vị trí B.
D. Vị trí C.
Câu 11: Trong Hình 1, con lắc có cả cơ năng lẫn nhiệt năng ở những vị trí nào ?
A. Vị trí A.
B. Vị trí B.
C. Vị trí C.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 12: Cho hệ cơ học như Hình 1. Tại những vị trí nào thì con lắc có thế năng lớn nhất ?
A. Vị trí A.
B. Vị trí A và C.
C. Vị trí B.
D. Vị trí C.
Hình 1
Câu 13: Nhiệt lượng được kí hiệu như thế nào và có đơn vị là gì ?
A. Q và J.
B. q và J.
C. A và J.
D. A và kJ
Câu 14: Tốc độ của hiện tượng khuếch tán giữa các chất lỏng xác định phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khối lượng các chất.
B. Trọng lượng các chất.
C. Nhiệt độ các chất.
D. Thể tích các chất.
Bảng
Kết quả
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B. Phần tự luận: (3 điểm – Học sinh có thể làm bài ra mặt sau tờ giấy)
Dùng một hệ thống ròng rọc để nâng vật có khối lượng m = 50kg lên cao h = 4m, người ta phải dùng một lực F
kéo sợi
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHƯỚC AN
Họ và tên: ………………………………………..
Lớp: 8……
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
A. Phần trắc nghiệm: (7 điểm – Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào Bảng kết quả)
Câu 1: Khi vật chuyển động lên độ cao lớn nhất thì:
A. Thế năng đã chuyển hoá hoàn toàn thành động năng.
B. Động năng đã chuyển hoá hoàn toàn thành thế năng.
C. Thế năng bằng động năng.
D. Cơ năng của vật bằng động năng.
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính công suất:
A. P =
B. P = 10.m
C. P = A.t
D. P =
Câu 3: Một chiếc lá đang rơi xuống từ một cành cây cách mặt đất 2m. Chiếc lá có những dạng năng lượng nào
sau đây ?
A. Thế năng.
B. Động năng.
C. Nhiệt năng.
D. A, B, C đều đúng
Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các máy cơ đơn giản ?
A. Dùng ròng rọc động bị thiệt hai lần về lực
B. Dùng đòn bẩy luôn được lợi về lực
C. Dùng mặt phẳng nghiêng luôn được lợi về lực
D. Dùng ròng rọc cố định được lợi hai lần về lực
Câu 5: Sự truyền nhiệt năng xảy ra từ vật nào sang vật nào sau đây ?
A. Từ vật này sang vật khác bất kì.
B. Từ vật lớn hơn sang vật nhỏ hơn.
C. Từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ.
D. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
Câu 6: Vận tốc của các nguyên tử, phân tử phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây của nguyên tử, phân tử?
A. Kích thước.
B. Khối lương.
C. Nhiệt độ.
D. Thể tích.
Câu 7: Khi không khí nở ra thì yếu tố nào của các phân tử tăng ?
A. Khoảng cách giữa các phân tử.
B. Số phân tử khí.
C. Khối lượng phân tử.
D. Kích thước phân tử.
Câu 8: Bản chất của sự thay đổi nhiệt năng của vật là thay đổi yếu tố nào của vật ?
A. Khối lượng của vật.
B. Nhiệt độ của vật.
C. Trọng lượng của vật
D. Thể tích của vật.
Câu 9: Trên một máy kéo có ghi: Công suất 15HP. Công suất của máy này là:
A. 15W.
B. 736W
C. 746W.
D. 11190W.
Câu 10: Cho hệ cơ học như Hình 1. Tại vị trí nào thì con lắc có động năng lớn nhất ?
A. Vị trí A.
B. Vị trí A và C.
C. Vị trí B.
D. Vị trí C.
Câu 11: Trong Hình 1, con lắc có cả cơ năng lẫn nhiệt năng ở những vị trí nào ?
A. Vị trí A.
B. Vị trí B.
C. Vị trí C.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 12: Cho hệ cơ học như Hình 1. Tại những vị trí nào thì con lắc có thế năng lớn nhất ?
A. Vị trí A.
B. Vị trí A và C.
C. Vị trí B.
D. Vị trí C.
Hình 1
Câu 13: Nhiệt lượng được kí hiệu như thế nào và có đơn vị là gì ?
A. Q và J.
B. q và J.
C. A và J.
D. A và kJ
Câu 14: Tốc độ của hiện tượng khuếch tán giữa các chất lỏng xác định phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khối lượng các chất.
B. Trọng lượng các chất.
C. Nhiệt độ các chất.
D. Thể tích các chất.
Bảng
Kết quả
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B. Phần tự luận: (3 điểm – Học sinh có thể làm bài ra mặt sau tờ giấy)
Dùng một hệ thống ròng rọc để nâng vật có khối lượng m = 50kg lên cao h = 4m, người ta phải dùng một lực F
kéo sợi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Giang Nam
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)