KT1T-CN8

Chia sẻ bởi Nguyễn Phước Hòa | Ngày 17/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: KT1T-CN8 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Ngyễn Văn Cừ KIỂM TRA HKII
Lớp:8/…… Môn: Công Nghệ 8
Họ và tên:………………………………… Năm học: 2008_2009

A.Phần trắc nghiệm: (5đ) Chọn câu đúng.
Câu1:Vật liệu dẫn từ là vật liệu:
A.Cho dòng điện đi qua.
B.Không cho dòng điện đi qua.
C.Cho các đường sức của từ trường đi qua.
D.Cho dòng điện đi qua ít.
Câu 2: Điện trở suất của vật liệu cách điện khoảng:
A.108 m đến 1013m
B.108 m đến 1015m
C.10-6 m đến 10-8m
D.108 m đến 1010m
Câu 3:Bàn là điện là đồ dùng loại:
A.Điện - cơ B.Điện - nhiệt
D.Điện - quang D.Điện - từ
Câu 4: Ý nghĩa của sốù liệu kĩ thuật là:
A.Giúp ta lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu.
B.Giúp ta lựa chọn đồ dùng điện phù hợp với túi tiền.
C.Giúp ta mua đồ dùng điện rẻ hơn.
D.Giúp ta biết cách sử dụng đồ dùng điện.
Câu 5:Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V. Trong 4 bóng đèn có số liệu đưới đây, em sẽ chọn mua bóng nào cho đèn bàn học?
A.220V – 40W B.220V – 300W
C.110V _ 40W D.110V _ 20W


Câu 6: Người ta bơm khí trơ vào bóng thủy tinh của đèn sợi đốt để:
A.Tăng độ sáng của đèn
B.Bảo vệ bóng đèn
C.Bảo vệ dây tóc của bóng đèn
D.Bảo vệ đuôi đèn
Câu 7: Khi làm việc đèn huỳnh quang tiêu thụ khoảng:
A.20% đến 25% điện năng
B.20% đến 35% điện năng
C.4% đến 5% điện năng
D.10% đến 20% điện năng
Câu 8: Đồ dùng loại điện- nhiệt biến đổi:
A.Điện năng thành quang năng
B.Điện năng thành cơ năng
C.Điện năng thành nhiệt năng
D.Điện năng thành thế năng
Câu 9: Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim:
A.Nhôm-crom B.Kẽm-crom
C.Niken-crom D.Phero-crom
Câu 10: Công thức tính hệ số biến áp của máy biến áp 1 pha là:
A. B.
C. D. B.Phần tự luận: (5đ) Câu 1: (1,5 đ) Máy biến áp 1 pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Khi số vòng dây của dây quấn thứ cấp N2 là 270 vòng thì điện áp U2 là bao nhiêu?
Câu 2: (1,5 đ) Tính điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả trong một tháng của một gia đình với các đồ dùng điện cho ở bảng sau. Cho giá điện là 1000đ /1Kw.h
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t(h)
Điện năng tiêu thụ trong ngày A(Wh)

1
Đèn sợi đốt
60
2
4


2
Đèn ống huỳnh quang
40
2
4


3
Quạt bàn
60
2
2


4
Ti vi
70
1
4


5
Nồi cơm điện
600
1
2


(Phần tự luận học sinh làm ở mặt sau)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

A.Phần trắc nghiệm: (5đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10

C
A
B
A
A
C
A
C
C
A





B.Phần tự luận: (5đ)
Câu 1: ( 2 đ)
a) Điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2 là: ( 1 đ)

b) Điện áp U2 của dây quấn thứ cấp khi N2 = 270 vòng: ( 1 đ)

Đáp số: a) U2 = 12 (V)
b) U2 = 36 (V)

Câu 2: (2,5 đ)
TT
Tên đồ dùng điện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phước Hòa
Dung lượng: 106,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)