KT1T chương 3 hình 7

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Cảnh | Ngày 16/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: KT1T chương 3 hình 7 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: ………………………. Lớp: ……
Họ tên: ………………………………
KT1T CHƯƠNG 3(TN+TL)– ĐỀ 5
MÔN: TOÁN 7(HÌNH HỌC)
Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
*Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho (ABC có =600 , =500.Chọn các câu trả lời đúng trong các câu sau:
a. AB > BC > AC b. BC > AC >AB
c. AB > AC > BC d. BC > AB > AC
Câu 2: Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu câu khẳng định sau là đúng hoặc sai:
Không có tam giác nào có độ dài ba cạnh là 2cm, 3cm, 4cm. Đ S
Câu 3:Cho tam giác ABC cân. Biết AB=AC =5cm, BC=6cm, M là trung điểm của BC, độ dài trung tuyến AM là:
3cm b. 4cm c. 5cm d. một kết quả khác
Câu 4: Bộ ba nào sau đây không thể là độ dài của ba cạnh của một tam giác:
a. 3cm, 4cm, 5cm b. 6cm, 8cm, 10cm c. 2cm, 4cm, 6cm d. 6cm, 9cm, 12cm
Câu 5: Cho tam giác ABC với I là giao điểm của ba đường phân giác. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Đường thẳng AI luôn vuông góc với cạnh BC
Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của cạnh BC
IA=IB=IC
I cách đều ba cạnh của tam giác
Câu 6: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây đúng ?
a. GM = GN b. GM = GB c. GN = GC d. GB = GC
* Điền vào chổ trống:
a.Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường . . . .
b.Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường . . . .
c. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của ba đường . . . .
d.Điểm nằm trong tam giác cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường ....
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Tìm chu vi của một tam giác cân biết độ dài hai cạnh của nó là 4cm và 8cm
Bài 2: Cho góc xOy bằng 1000. Điểm A nằm trong góc xOy . Vẽ điểm B sao cho Ox là đường trung trực của AB. Vẽ điểm C sao cho Oy là đường trung trực của AC.
Chứng minh OB = OC
Tính số đo góc BOC.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Cảnh
Dung lượng: 31,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)