KT15p
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Linh |
Ngày 15/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: KT15p thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tuần: 9
Tiết: 17
Bài kiểm tra
Lớp: 9
Môn : Hóa học
Thời gian: 15 phút
Họ và tên:
Ngày kiểm tra: (/(/2012
Ngày trả bài: (/(/2012
Đề số 1
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Các chất trong dãy nào (trong số các dãy chất sau) tác dụng được với dung dịch NaOH:
CuO, CuSO4, SO2, CO2
SO3, H3PO4, FeCl3, KCl
FeCl3, CuSO4, CO2, SO3
SO3, H2SO4, Fe2O3, CuSO4
Các Bazơ tan là:
NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2
KOH, Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2
NaOH, Mg(OH)2, CuSO4, Ba(OH)
NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
Bazơ không tan là:
Mg(OH)3, Al(OH)3, NaOH
Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2
Mg(OH)2, Ba(OH)2, LiOH.
Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, NaOH.
Chọn chất thích hợp để điền vào chỗ trống trong phương trình rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau:
NaOH
+?
( Na3PO4
+ H2O
KOH
+?
( Fe(OH)3
+?
?
+ SO2
( Na2SO3
H2SO4
+?
( ?
+ H2
5) ?
+ HCl
(?
+ H2
6)?
+?
( Ca(OH)2
7) Ba(OH)2
+?
( Al(OH)3
+?
đáp án - BIểu điểm kiểm tra 15 phút
môn: hoá học 9 - tiết 17
Câu 1: ( 3 điểm )
Mỗi ý đúng được 1,0 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
C
D
B
Câu 2: ( 7 điểm )
Đúng được mỗi PTHH 1,0 điểm
Ma trận kiểm tra 15 phút
môn: hoá học 9 - tiết 17
Kiến thức, kĩ năng kiểm tra
mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhận biết bazơ tan, k tan
2
(2, 0)
2
(2,0)
2. T/c của bazơ
1
(1,0)
1
(1,0)
3. Kĩ năng viết PTHH
7
(7,0)
7
(7,0)
Tổng
3
(3,0)
7
(7,0)
10
(10)
Tiết: 17
Bài kiểm tra
Lớp: 9
Môn : Hóa học
Thời gian: 15 phút
Họ và tên:
Ngày kiểm tra: (/(/2012
Ngày trả bài: (/(/2012
Đề số 1
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Các chất trong dãy nào (trong số các dãy chất sau) tác dụng được với dung dịch NaOH:
CuO, CuSO4, SO2, CO2
SO3, H3PO4, FeCl3, KCl
FeCl3, CuSO4, CO2, SO3
SO3, H2SO4, Fe2O3, CuSO4
Các Bazơ tan là:
NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2
KOH, Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2
NaOH, Mg(OH)2, CuSO4, Ba(OH)
NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
Bazơ không tan là:
Mg(OH)3, Al(OH)3, NaOH
Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2
Mg(OH)2, Ba(OH)2, LiOH.
Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, NaOH.
Chọn chất thích hợp để điền vào chỗ trống trong phương trình rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau:
NaOH
+?
( Na3PO4
+ H2O
KOH
+?
( Fe(OH)3
+?
?
+ SO2
( Na2SO3
H2SO4
+?
( ?
+ H2
5) ?
+ HCl
(?
+ H2
6)?
+?
( Ca(OH)2
7) Ba(OH)2
+?
( Al(OH)3
+?
đáp án - BIểu điểm kiểm tra 15 phút
môn: hoá học 9 - tiết 17
Câu 1: ( 3 điểm )
Mỗi ý đúng được 1,0 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
C
D
B
Câu 2: ( 7 điểm )
Đúng được mỗi PTHH 1,0 điểm
Ma trận kiểm tra 15 phút
môn: hoá học 9 - tiết 17
Kiến thức, kĩ năng kiểm tra
mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhận biết bazơ tan, k tan
2
(2, 0)
2
(2,0)
2. T/c của bazơ
1
(1,0)
1
(1,0)
3. Kĩ năng viết PTHH
7
(7,0)
7
(7,0)
Tổng
3
(3,0)
7
(7,0)
10
(10)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Linh
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)