KT15Li8
Chia sẻ bởi Trần Văn Luật |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KT15Li8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: VẬT LÝ-NĂM HỌC: 2013- 2014
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.............Ngày kiểm tra:..................................
I.Trắc nghiệm:Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau.
01. Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác. B. sự thay đổi phương chiều của vật.
C. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác. D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.
02. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành. B. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Chuyển động của đoàn tàu khi vào ga.
03. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. m/s. B. m/phút. C. km/h. D. kg/m3.
04. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
B. Một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
C. Một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.
D. Một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.
05. Một canô đang chạy trên biển và kéo theo một vận động viên lướt ván. Vận động viên lướt ván chuyển động so với:
A. Tài xế canô. B. Canô. C. Ván lướt. D. Khán giả.
06. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
07. Công thức tính vận tốc là:
A. . B. . C. . D. .
08. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là:
A. 10 km. B. 45 km. C. 2700 km. D. 39 km.
II.Tự luận:
1. Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 1km với vận tốc 4km/h. Ở quãng đường sau dài 2.5km người đó đi trong 30 phút.
a.Tính thời gian của người đó đi trên quãng đường đầu.
b. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường.
2. Hãy biểu diễn lực sau: Trọng lực của một vật có khối lượng là 4 Kg(Tỷ xích tùy chọn).
BÀI LÀM
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: VẬT LÝ-NĂM HỌC: 2013- 2014
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.............Ngày kiểm tra:..................................
I.Trắc nghiệm:Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau.
01. Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác. B. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác.
C. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác. D. sự thay đổi phương chiều của vật.
02. Một canô đang chạy trên biển và kéo theo một vận động viên lướt ván. Vận động viên lướt ván chuyển động so với:
A. Canô. B. Ván lướt. C. Khán giả. D. Tài xế canô.
03. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
04. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
B. Một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.
C. Một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.
D. Một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
05. Công thức tính vận tốc là:
A. . B. . C. . D. .
06. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h
MÔN: VẬT LÝ-NĂM HỌC: 2013- 2014
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.............Ngày kiểm tra:..................................
I.Trắc nghiệm:Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau.
01. Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác. B. sự thay đổi phương chiều của vật.
C. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác. D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.
02. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành. B. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Chuyển động của đoàn tàu khi vào ga.
03. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. m/s. B. m/phút. C. km/h. D. kg/m3.
04. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
B. Một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
C. Một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.
D. Một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.
05. Một canô đang chạy trên biển và kéo theo một vận động viên lướt ván. Vận động viên lướt ván chuyển động so với:
A. Tài xế canô. B. Canô. C. Ván lướt. D. Khán giả.
06. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
07. Công thức tính vận tốc là:
A. . B. . C. . D. .
08. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là:
A. 10 km. B. 45 km. C. 2700 km. D. 39 km.
II.Tự luận:
1. Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 1km với vận tốc 4km/h. Ở quãng đường sau dài 2.5km người đó đi trong 30 phút.
a.Tính thời gian của người đó đi trên quãng đường đầu.
b. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường.
2. Hãy biểu diễn lực sau: Trọng lực của một vật có khối lượng là 4 Kg(Tỷ xích tùy chọn).
BÀI LÀM
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: VẬT LÝ-NĂM HỌC: 2013- 2014
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.............Ngày kiểm tra:..................................
I.Trắc nghiệm:Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau.
01. Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác. B. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác.
C. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác. D. sự thay đổi phương chiều của vật.
02. Một canô đang chạy trên biển và kéo theo một vận động viên lướt ván. Vận động viên lướt ván chuyển động so với:
A. Canô. B. Ván lướt. C. Khán giả. D. Tài xế canô.
03. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
04. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
B. Một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.
C. Một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.
D. Một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
05. Công thức tính vận tốc là:
A. . B. . C. . D. .
06. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Luật
Dung lượng: 183,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)