KT1 tiết
Chia sẻ bởi Vũ Quang Hòa |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: KT1 tiết thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên ...................................... Đề kiểm tra 1
Lớp 7....... Môn : Vật lí - Lớp 7:
A. TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau.
Câu 1. Vật không phải nguồn sáng là
A. ngọn nến đang cháy. B. vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
C. Mặt trời. D. đèn ống đang sáng.
Câu 2. Nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng là
A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
B. Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
C. Trong các môi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng có hình dạng khác nhau.
D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, ánh sáng truyền theo một đường thẳng
Câu 3. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà
A. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.
B. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
C. các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng.
D. các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.
Câu 4. Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng phản xạ ánh sáng:
A. Quan sát thấy ảnh của mình trong gương phẳng.
B. Dùng đèn pin chiếu một chùm sáng lên một gương phẳng đặt trên bàn, ta thu được một vết sáng trên tường.
C. Quan sát thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí.
D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ.
Câu 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là
A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật.
B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, nhìn vo gương sẽ thấy và lớn bằng vật.
D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
Câu 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là
A. ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vật
B. ảnh thật, không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật.
D. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn hơn vật.
Câu 7. Khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Câu kết luận đúng là
A. Ảnh nhìn thấy trong gương luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật.
C. Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn.
D. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo luôn lớn hơn vật.
Câu 8. Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hình vẽ
ta thấy tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến là
A.Tia tới SI,tia phản xạ IR,pháp tuyến IN;góc tới i, góc phản xạ i’.
B.Tia tới SI,tia phản xạ IR,pháp tuyến IN; góc phản xạ i, góc tới i’.
C.Tia tới SI,tia phản xạ IN,pháp tuyến IR; góc tới i, góc phản xạ i’.
D.Tia tới IN,tia phản xạ IR,pháp tuyến IS;góc tới i, góc phản xạ i’.
B. TỰ LUẬN:
Câu 9. a. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Vẽ hình minh họa.
b. Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng.
Câu 10. Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S đặt trước gương phẳng (hình vẽ bên)
Câu 11: Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng . Góc tạo bởi vật và gương phẳng bằng 600.
a. Hăy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng.
b. Tính số đo góc tới.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp 7....... Môn : Vật lí - Lớp 7:
A. TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau.
Câu 1. Vật không phải nguồn sáng là
A. ngọn nến đang cháy. B. vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
C. Mặt trời. D. đèn ống đang sáng.
Câu 2. Nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng là
A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
B. Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
C. Trong các môi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng có hình dạng khác nhau.
D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, ánh sáng truyền theo một đường thẳng
Câu 3. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà
A. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.
B. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
C. các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng.
D. các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.
Câu 4. Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng phản xạ ánh sáng:
A. Quan sát thấy ảnh của mình trong gương phẳng.
B. Dùng đèn pin chiếu một chùm sáng lên một gương phẳng đặt trên bàn, ta thu được một vết sáng trên tường.
C. Quan sát thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí.
D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ.
Câu 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là
A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật.
B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, nhìn vo gương sẽ thấy và lớn bằng vật.
D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
Câu 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là
A. ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vật
B. ảnh thật, không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật.
D. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn hơn vật.
Câu 7. Khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Câu kết luận đúng là
A. Ảnh nhìn thấy trong gương luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật.
C. Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn.
D. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo luôn lớn hơn vật.
Câu 8. Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hình vẽ
ta thấy tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến là
A.Tia tới SI,tia phản xạ IR,pháp tuyến IN;góc tới i, góc phản xạ i’.
B.Tia tới SI,tia phản xạ IR,pháp tuyến IN; góc phản xạ i, góc tới i’.
C.Tia tới SI,tia phản xạ IN,pháp tuyến IR; góc tới i, góc phản xạ i’.
D.Tia tới IN,tia phản xạ IR,pháp tuyến IS;góc tới i, góc phản xạ i’.
B. TỰ LUẬN:
Câu 9. a. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Vẽ hình minh họa.
b. Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng.
Câu 10. Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S đặt trước gương phẳng (hình vẽ bên)
Câu 11: Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng . Góc tạo bởi vật và gương phẳng bằng 600.
a. Hăy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng.
b. Tính số đo góc tới.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Quang Hòa
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)