KT1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 12/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: KT1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG 4 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Câu 1: ( 1đ ) Áp dụng liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, nếu có a < b thì ta có bất đẳng thức gì?
Câu 2:( 1đ )Áp dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, nếu có a < b thì ta có 2 bất đẳng thức nào?
Câu 3: ( 3đ ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn trên trục số:
6 – 3x ( 0.
– 4x – 2 ≤ – 6x + 6
Câu 4: ( 3đ ) Giải các phương trình :
a)
b)
Câu 5: ( 1đ ) Dùng lập luận để so sánh a2 + b2 và 2ab ? với mọi a, b là số dương
Câu 6: ( 1đ ) : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
A = – x2 – 3y2 – 2xy +10x +14y – 18 ; lúc đó giá trị của x , y là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐẠI 8 (Tiết 65)
(Năm học 2014 - 2015)
Câu
Sơ lược nội dung
Điểm
1
1đ
a < b a+c < b+ c
1,0
2
1đ
a< b a.c < b. c nếu c > 0
a.c > b. c nếu c < 0
0,50
0.50
3
3đ)
x < 2
biểu diễn trên trục số chính xác
x 4
biểu diễn trên trục số chính xác
2(5 – 2x) > 3(2x – 5)
– 10x ( – 25
x < 2,5
biểu diễn trên trục số chính xác
0.50
0.50
0.50
0.50
0.25
0.25
0.25
0.25
3
3đ
a) * Nếu x – 5 ≥ 0 x ≥ 5 thì x = ( không thỏa mãn )
* Nếu x – 5 < 0 x < 5 thì x = – 2 (thỏa mãn )
S =
b) * Nếu 7 – x ≥ x ≤ 7 thì x = 1 (thỏa mãn )
* Nếu 7 – x < 0 x ( 7 thì x = – 2 ( không thỏa mãn )
S =
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
4
1đ
Ta luôn luôn có (a – b)2 ( 0
a2 – 2ab + b2 ( 0
a2 + b2 ( 2ab (cộng hai vế với 2ab)
0.25
0.25
0.50
5
1đ
A = 9 – (x2 + y2 + 2xy – 10x – 10y + 52 ) – 2( y2 – 2y +1 )
= 9 – ( x + y – 5 )2 – 2 (y – 1 )2 9
Max A = 9 x = 4 ; y = 1
0.50
0.25
0.25
ĐỀ 2
Bài 1: ( 3,0đ )
So sánh a và b nếu 1999+ a 1999+ b
Cho a < b. Hãy so sánh : 1999a+ 1 với 1999b+ 1
Bài 2: ( 2,5 đ ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x- 9 0
b)
Bài 3: ( 2,5đ )
a) Với giá trị nào của x thì:
b) Tìm nghiệm của bất phương trình:
5- 3x > 3x - 13
Bài 4: (2đ ) Giải phương trình sau:
PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ KIỂM TRA TIẾT 65 - NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA SỐ: ………….
( Đáp án này gồm 03 trang )
BÀI
CÂU
ĐIỂM
1
3,0
a
Ta có: 1999+ a 1999+ b ( Giả thiết )
0 + a 0 + b
0,5
0,5
0,5
b
Ta có: a < b ( Giả thiết )
Vậy: Nếu a< b thì 1999a+ 1 < 1999b+ 1
0,5
0,5
0,5
2
2,5
a
3x- 9
Vậy: S =
0,5
0,5
Câu 1: ( 1đ ) Áp dụng liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, nếu có a < b thì ta có bất đẳng thức gì?
Câu 2:( 1đ )Áp dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, nếu có a < b thì ta có 2 bất đẳng thức nào?
Câu 3: ( 3đ ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn trên trục số:
6 – 3x ( 0.
– 4x – 2 ≤ – 6x + 6
Câu 4: ( 3đ ) Giải các phương trình :
a)
b)
Câu 5: ( 1đ ) Dùng lập luận để so sánh a2 + b2 và 2ab ? với mọi a, b là số dương
Câu 6: ( 1đ ) : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
A = – x2 – 3y2 – 2xy +10x +14y – 18 ; lúc đó giá trị của x , y là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐẠI 8 (Tiết 65)
(Năm học 2014 - 2015)
Câu
Sơ lược nội dung
Điểm
1
1đ
a < b a+c < b+ c
1,0
2
1đ
a< b a.c < b. c nếu c > 0
a.c > b. c nếu c < 0
0,50
0.50
3
3đ)
x < 2
biểu diễn trên trục số chính xác
x 4
biểu diễn trên trục số chính xác
2(5 – 2x) > 3(2x – 5)
– 10x ( – 25
x < 2,5
biểu diễn trên trục số chính xác
0.50
0.50
0.50
0.50
0.25
0.25
0.25
0.25
3
3đ
a) * Nếu x – 5 ≥ 0 x ≥ 5 thì x = ( không thỏa mãn )
* Nếu x – 5 < 0 x < 5 thì x = – 2 (thỏa mãn )
S =
b) * Nếu 7 – x ≥ x ≤ 7 thì x = 1 (thỏa mãn )
* Nếu 7 – x < 0 x ( 7 thì x = – 2 ( không thỏa mãn )
S =
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
4
1đ
Ta luôn luôn có (a – b)2 ( 0
a2 – 2ab + b2 ( 0
a2 + b2 ( 2ab (cộng hai vế với 2ab)
0.25
0.25
0.50
5
1đ
A = 9 – (x2 + y2 + 2xy – 10x – 10y + 52 ) – 2( y2 – 2y +1 )
= 9 – ( x + y – 5 )2 – 2 (y – 1 )2 9
Max A = 9 x = 4 ; y = 1
0.50
0.25
0.25
ĐỀ 2
Bài 1: ( 3,0đ )
So sánh a và b nếu 1999+ a 1999+ b
Cho a < b. Hãy so sánh : 1999a+ 1 với 1999b+ 1
Bài 2: ( 2,5 đ ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x- 9 0
b)
Bài 3: ( 2,5đ )
a) Với giá trị nào của x thì:
b) Tìm nghiệm của bất phương trình:
5- 3x > 3x - 13
Bài 4: (2đ ) Giải phương trình sau:
PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ KIỂM TRA TIẾT 65 - NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA SỐ: ………….
( Đáp án này gồm 03 trang )
BÀI
CÂU
ĐIỂM
1
3,0
a
Ta có: 1999+ a 1999+ b ( Giả thiết )
0 + a 0 + b
0,5
0,5
0,5
b
Ta có: a < b ( Giả thiết )
Vậy: Nếu a< b thì 1999a+ 1 < 1999b+ 1
0,5
0,5
0,5
2
2,5
a
3x- 9
Vậy: S =
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 461,65KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)