KT vLy 8
Chia sẻ bởi trần minh hiếu |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KT vLy 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - MÔN VẬT LÍ LỚP 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Cơ năng:
a.Công và công suất.
b.Định luật bảo toàn công.
c.Cơ năng.
1. Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
2. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản.
3. Nêu được khái niệm công suất.
4. Viết được công thức tính công suất. Đơn vị đo.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
7. Nêu được ví dụ minh họa về định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
8. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
9. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
10. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật có động năng.
11. Vận dụng được công thức A = F. s ; p = để giải được các bài tập đơn giản và một số hiện tượng liên quan.
12. Kết hợp được các công thức
A = F. s ; p = và định luật về công để giải các bài tập liên quan.
Số câu hỏi
2 (12`)
C2.1; C4.2
1 (5`)
C9,10.3
0,5 (15`)
C11.4
0,5(13`)
C12.4
4
Số điểm
4,0
2,0
2,0
2,0
10
(100%)
2. Cấu tạo phân tử của các chất và nhiệt năng:
a.Cấu tạo phân tử của các chất.
b. Sự truyền nhiệt
c. Nhiệt lượng, công thức tính nhiệt lượng
d. Phương trình cân bằng nhiệt
13. Nêu được các chất đều được cấu tạo từ cac nguyên tử, phân tử.
14. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách
15. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
16. Nêu được nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
17.Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng
18. Nêu được hai cách làm biến đổi nhiệt năng
19. Nêu được tên 3 cách truyền nhiệt
20. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng.
21. Tìm được ví dụ minh họa về cách làm thay đổi nhiệt năng.
Tìm được ví dụ về 3 cách truyền nhiệt.
22. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo vật.
23. Nắm được nguyên lí truyền nhiệt
24. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng
25. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
26.Vận dụng được công thức :
Q = m.c.(t0
27. Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
Số câu hỏi
2 (12`)
C2.1; C4.2
1 (5`)
C9,10.3
0,5 (15`)
C11.4
0,5(13`)
C12.4
4
Số điểm
4,0
2,0
2,0
2,0
10
(100%)
Số câu hỏi
2 (12`)
C2.1; C4.2
1 (5`)
C9,10.3
0,5 (15`)
C11.4
0,5(13`)
C12.4
4
Số điểm
4,0
2,0
2,0
2,0
10
(100%)
PHÒNG GD & ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG HƯNG NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÍ - 8
MÃ ĐỀ 01 ( Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1(2 điểm): Phát biểu định luật về công
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Cơ năng:
a.Công và công suất.
b.Định luật bảo toàn công.
c.Cơ năng.
1. Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
2. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản.
3. Nêu được khái niệm công suất.
4. Viết được công thức tính công suất. Đơn vị đo.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
7. Nêu được ví dụ minh họa về định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
8. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
9. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
10. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật có động năng.
11. Vận dụng được công thức A = F. s ; p = để giải được các bài tập đơn giản và một số hiện tượng liên quan.
12. Kết hợp được các công thức
A = F. s ; p = và định luật về công để giải các bài tập liên quan.
Số câu hỏi
2 (12`)
C2.1; C4.2
1 (5`)
C9,10.3
0,5 (15`)
C11.4
0,5(13`)
C12.4
4
Số điểm
4,0
2,0
2,0
2,0
10
(100%)
2. Cấu tạo phân tử của các chất và nhiệt năng:
a.Cấu tạo phân tử của các chất.
b. Sự truyền nhiệt
c. Nhiệt lượng, công thức tính nhiệt lượng
d. Phương trình cân bằng nhiệt
13. Nêu được các chất đều được cấu tạo từ cac nguyên tử, phân tử.
14. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách
15. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
16. Nêu được nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
17.Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng
18. Nêu được hai cách làm biến đổi nhiệt năng
19. Nêu được tên 3 cách truyền nhiệt
20. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng.
21. Tìm được ví dụ minh họa về cách làm thay đổi nhiệt năng.
Tìm được ví dụ về 3 cách truyền nhiệt.
22. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo vật.
23. Nắm được nguyên lí truyền nhiệt
24. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng
25. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
26.Vận dụng được công thức :
Q = m.c.(t0
27. Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
Số câu hỏi
2 (12`)
C2.1; C4.2
1 (5`)
C9,10.3
0,5 (15`)
C11.4
0,5(13`)
C12.4
4
Số điểm
4,0
2,0
2,0
2,0
10
(100%)
Số câu hỏi
2 (12`)
C2.1; C4.2
1 (5`)
C9,10.3
0,5 (15`)
C11.4
0,5(13`)
C12.4
4
Số điểm
4,0
2,0
2,0
2,0
10
(100%)
PHÒNG GD & ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG HƯNG NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÍ - 8
MÃ ĐỀ 01 ( Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1(2 điểm): Phát biểu định luật về công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần minh hiếu
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)