KT vat ly
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Quỳnh |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: KT vat ly thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG ĐỀ THI HỌC KỲ II
Lớp: ..................................................... Môn: Vật lý 8
Họ và Tên: .......................................... Ngày kiểm tra: ...../...../2008
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆMKHÁCH QUAN (5Đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đúng ở đầu câu mà em cho là đúng. (3đ)
1. Khi các nguyên tử, phân tử, cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng anò xảy ra:
A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật
C. Nhiệt độ của vật D. Cả A,B
2. Nhỏ một giọt nước nóng vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong đều giảm
D. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong đều tăng.
3. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây cách nào là đúng.
A. Đồng, nước, thuỷ ngân, không khí B. Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí.
C. Thuỷ ngân, Đồng, nước, không khí.. D. Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng.
4. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra:
A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí
C. Chỉ ở chất khí D. Ơû chất lỏng, chất khí và chất rắn.
5. Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng nào.
A. Thế năng và động năng B. Thế năng.
C. Động năng D. Cả A,B,C đều sai.
6. Trong các mệnh đề có sử dụng cụm từ “ Năêng suất toả nhiệt” Sau đây mệnh đề nào đúng
A. Năng suất toả nhiệt của động cơ nhiệt B. Năng suất toả nhiệt của nguồn điện.
C Năng suất toả nhiệt của một vật. D. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
II. Điền từ thích hợp vào ô trống.
1. Các chất được cấu tạo từ các hạt (1) ……………………………………. Gọi là (2) …………………………………… …………
2. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng cách (3) ………………………………. Và (4) …………………………
B. TỰ LUẬN: (5đ)
1. Dùng một bếp dầu để đun sôi một lít nước ở 200C đưnngj trong một ấâm nhôm có khối lượng là 0,5 kg.
a) Tính nhiệt lượng cần để đun sôi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J-kg.k, Nhiệt dung riêng của Nhôm là 880 J-kg.k
b) Tính lượng dầu cần dùng. Biết chỉ có 40 % nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra để truyền cho nước ấm và năng suất toả nhiệt của dầu là 44.106 J-kg
2. Tại sao khi mở nắp một lọ nước hoa trong phòng thì mọi người xung quanh đều ngửi thấy mùi nước hoa?
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5Đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đúng ở đầu câu mà em cho là đúng.
1. C 2.B 3. B 4.B 5.D 6. C (Mỗi câu 0,5 đ)
II.
1: Riêng biệt Nguyên tử, Phân tử (Mỗi câu 0,5 đ)
2. Truyền nhiệt và thực hiện công .
B. TỰ LUẬN: (4đ)
Tóm tắt:
Tóm tắt
Bài làm
M1 = 1lít = 1kg, t1 = 200C, t2 = 1000C (0,25đ)
M2Al = 0,5kg
a) Q = ? Cn = 4200 J-kg.k
CAl = 880 J-kg.k
b) Q’ = 40%
q = 44 . 106 J-kg.
Tính Q’ = ?
a) Nhiệt lượng 1kg nước thu vào để tăng nhiệt độ từ 200C đến nước sôi: (0,75đ)
Q1 = m1.CAl = m1 . C1 (t2 - t1) = 1 . 4200.(100-20)
Nhiệt lượng ấm nhôm thu vào bằng 336.000(J)
Để tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C thì:
Q2 = m2 . C2 = m2 . C2 (t2 - t1) = 0,5 . 880
Lớp: ..................................................... Môn: Vật lý 8
Họ và Tên: .......................................... Ngày kiểm tra: ...../...../2008
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆMKHÁCH QUAN (5Đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đúng ở đầu câu mà em cho là đúng. (3đ)
1. Khi các nguyên tử, phân tử, cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng anò xảy ra:
A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật
C. Nhiệt độ của vật D. Cả A,B
2. Nhỏ một giọt nước nóng vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong đều giảm
D. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong đều tăng.
3. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây cách nào là đúng.
A. Đồng, nước, thuỷ ngân, không khí B. Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí.
C. Thuỷ ngân, Đồng, nước, không khí.. D. Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng.
4. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra:
A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí
C. Chỉ ở chất khí D. Ơû chất lỏng, chất khí và chất rắn.
5. Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng nào.
A. Thế năng và động năng B. Thế năng.
C. Động năng D. Cả A,B,C đều sai.
6. Trong các mệnh đề có sử dụng cụm từ “ Năêng suất toả nhiệt” Sau đây mệnh đề nào đúng
A. Năng suất toả nhiệt của động cơ nhiệt B. Năng suất toả nhiệt của nguồn điện.
C Năng suất toả nhiệt của một vật. D. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
II. Điền từ thích hợp vào ô trống.
1. Các chất được cấu tạo từ các hạt (1) ……………………………………. Gọi là (2) …………………………………… …………
2. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng cách (3) ………………………………. Và (4) …………………………
B. TỰ LUẬN: (5đ)
1. Dùng một bếp dầu để đun sôi một lít nước ở 200C đưnngj trong một ấâm nhôm có khối lượng là 0,5 kg.
a) Tính nhiệt lượng cần để đun sôi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J-kg.k, Nhiệt dung riêng của Nhôm là 880 J-kg.k
b) Tính lượng dầu cần dùng. Biết chỉ có 40 % nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra để truyền cho nước ấm và năng suất toả nhiệt của dầu là 44.106 J-kg
2. Tại sao khi mở nắp một lọ nước hoa trong phòng thì mọi người xung quanh đều ngửi thấy mùi nước hoa?
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5Đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đúng ở đầu câu mà em cho là đúng.
1. C 2.B 3. B 4.B 5.D 6. C (Mỗi câu 0,5 đ)
II.
1: Riêng biệt Nguyên tử, Phân tử (Mỗi câu 0,5 đ)
2. Truyền nhiệt và thực hiện công .
B. TỰ LUẬN: (4đ)
Tóm tắt:
Tóm tắt
Bài làm
M1 = 1lít = 1kg, t1 = 200C, t2 = 1000C (0,25đ)
M2Al = 0,5kg
a) Q = ? Cn = 4200 J-kg.k
CAl = 880 J-kg.k
b) Q’ = 40%
q = 44 . 106 J-kg.
Tính Q’ = ?
a) Nhiệt lượng 1kg nước thu vào để tăng nhiệt độ từ 200C đến nước sôi: (0,75đ)
Q1 = m1.CAl = m1 . C1 (t2 - t1) = 1 . 4200.(100-20)
Nhiệt lượng ấm nhôm thu vào bằng 336.000(J)
Để tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C thì:
Q2 = m2 . C2 = m2 . C2 (t2 - t1) = 0,5 . 880
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Quỳnh
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 23
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)