Kt vat li 8 tiet 11 (MT+2 ĐE+ĐA)

Chia sẻ bởi Lê Thi Hà | Ngày 14/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: kt vat li 8 tiet 11 (MT+2 ĐE+ĐA) thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 11: Kiểm tra

I/ Ma trận đề:

Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm

1. Chuyển động cơ học. Chuyển động đều, chuyển động không đều
1 Câu
(Câu 1, 2)
1 điểm


1

2. Vận tốc. Vận tốc trung bình của chuyển động không đều.

1 Câu
(Câu 11a)
1 điểm
1 Câu
(Câu 11b, c)
2 điểm
3

3. Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực, quán tính..
2 Câu
(Câu 4)
1 điểm
1 Câu
(Câu 9)
1 điểm
1 Câu
(Câu 10)
1 điểm
3

4. Lực ma sát.
1 Câu
(Câu 5)
0,5 điểm


0,5

5. áp suất.
1 Câu
(Câu 6)
0,5 điểm
2 Câu
(Câu 7, 8)
2 điểm

2,5

Tổng điểm
3
4
3
10


II/ Đề bài:
Đề A:
Phần A: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vận tốc của vật.
D. sự thay đổi khoảng cách, vị trí và cả vận tốc của vật.
Câu 2: Chuyển động đều là chuyển động:
A. có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. có vận tốc luôn tăng theo thời gian.
C. có vận tốc luôn giảm theo thời gian.
D. có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng bị nghiêng sang trái vì:
A. xe đột ngột rẽ phải. B. xe đột ngột rẽ trái.
C. xe đột ngột tăng tốc. D. xe đột ngột dừng lại.
Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực có:
A. cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
B. cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
C. phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
D. phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều, cùng cường độ.
Câu 5: Muốn làm tăng lực ma sát của một vật thì;
A. làm nhẵn bề mặt tiếp xúc. B. bôi trơn bề mặt tiếp xúc.
C. làm nhám bề mặt tiếp xúc. D. vừa làm nhẵn vừa bôi trơn bề mặt tiếp xúc
Câu 6: áp suất chất lỏng được tính theo công thức:
A. p = F.S B. p = F:S C. p = d:h D. p = d.h
Phần 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây.
Câu 7: Nói áp suất khí quyển bằng 76 cm Hg nghĩa là ................................................
.........................................................................................................................................Câu 8: Một vật có khối lượng 5 Kg đặt trên nền nhà, diện tích bề mặt tiếp xúc với nền nhà là 50 cm2. Vật sẽ gây ra mộy áp suất ........................ lên nền nhà.
Câu 9: Quy ước biểu diễn véc tơ lực bằng một mũi tên có ............................................
...........................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thi Hà
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)