KT TV9-Tuần 15-Năm 09/10

Chia sẻ bởi Phạm Đồng | Ngày 12/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: KT TV9-Tuần 15-Năm 09/10 thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Ngữ Văn (tuần 15 – tiết 74)

PHẦN I : Trắc nghiệm (3đ)
Hãy đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất .(mỗi câu đúng 0,25 đ)
1/. Thế nào là phương châm về chất trong hội thoại ?
a- Khi giao tiếp, cần chú ý nói rành mạch, rõ ràng, -tránh nói mơ hồ.
b- Khi giao tiếp, đừng nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực.
c- Khi giao tiếp, cần nói đúng đề tài giao tiếp, không lạc sang đề tài khác.
d- Khi giao tiếp, cần nói cho có nội dung, nội dung lời nói phải đáp ứng đúng yêu cầu giao tiếp, không thiếu, không thừa.
2/. Câu tục ngữ sau đây phù hợp với phương châm hội thoại nào trong giao tiếp ‘‘Nói có sách, mách có chứng’’?
a- Phương châm về lượng b- Phương châm về chất
c- Phương châm quan hệ d- Phương châm cách thức
3/. Thành ngữ chỉ việc không tuân thủ phương châm quan hệ là :
a- Nói băm nó bổ b- Điều nặng tiếng nhẹ
c- Nửa úp nửa mở d- Đánh trống lảng
4/. Để không vi phạm các phương châm hội thoại, cần phải làm gì :
a- Nắm được đặc điểm của tình huống giao tiếp
b- Hiểu rõ nội dung mình định nói
c- Biết im lặng khi cần thiết
d- Phối hợp nhiều cách nói khác nhau
5/. Phương châm hội thoại lịch sự không sử dụng biện pháp tu từ nào sau đây :
a- Nói giảm b- Nói quá
c- Chơi chữ d- Ẩn dụ
6/. Cách dẫn trực tiếp là cách dẫn :
a- Nhắc lại nguyên lời của nhân vật b- Không dùng dấu hai chấm để
ngăn phần được dẫn
c- Nhắc lại có điều chỉnh lời ý của nhân vật d- Thêm từ ‘‘rằng’’ hoặc ‘‘là’’
7/. Nhận định nào nói đầy đủ nhất các hình thức phát triển từ vựng Tiếng Việt ?
a- Tạo từ ngữ mới b- Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài
c- Thay đổi hoàn toàn cấu tạo và ý nghĩa d- Ý a và b đều đúng
của các từ cổ
8/. Muốn sử dụng tốt vốn từ của mình, trước hết chúng ta phải làm gì ?
a- Phải nắm được các từ có chung nét nghĩa
b- Phải nắm được đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ
c- Phải biết sử dụng thành thạo các câu chia theo mục đích nói.
d- Phải nắm chắc các kiểu cấu tạo ngữ pháp của câu.
9/. Trong các câu sau, câu nào sai về lỗi dùng từ ?
a- Vua Quang Trung có trí tuệ sáng suốt, nhạy bén.
b- Truyện Kiều có giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo.
c- Khủng long là loài động vật đã bị tuyệt tự.
d- Lục Vân Tiên bị Trịnh Hâm đẩy xuống sông.
10/. Trong các câu sau, câu nào không mắc lỗi dùng từ ?
a- Bộ phim này không có khẩu khí chút nào.
b- Bác tôi là đại sứ quán ở Nga.
c- Mẹ tôi mua một cuốn bách khoa toàn thư của gia đình
d- Bộ tài chính chuẩn bị trình dự thảo về thuế đất cho Quốc hội xem xét.
11/. Trong các dòng sau, dòng nào là thành ngữ ?
a- Cá không ăn muối cá ươn b- Nước mắt cá sấu
c- Uống nước nhớ nguồn d- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
12/. Nhận định nói đúng về đặc điểm của thuật ngữ ?
a- Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm c- Cả a và b đúng
b- Thuật ngữ không có tính biểu cảm d- Cả a và b sai
PHẦN II : Tự luận (7đ)
1/. thích các thành ngữ sau: (2 đ)
Được voi đòi tiên.
Nước mắt cá sấu
2/. Vẽ lược đồ về sự phát triển của từ vựng ( 2 đ)
3/. Viết đoạn văn ngắn ( 5 – 7 câu ), trong đó có sử dụng cách dẫn trực tiếp- chủ đề học tập ( 3đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..




















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Đồng
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)