KT TV 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Ngày 11/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: KT TV 8 thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phú Yên Tiết 60. Kiểm tra Tiếng Việt
Họ tên ............................ Lớp 8
Lớp ............... Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo




 Đề bài ( Học sinh làm trực tiếp vào đây)
I. Trắc nghiệm (3điểm), mỗi ý trả lời đúng 0,25điểm. Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng từ câu 1->câu 8
1. Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp trong mỗi nhóm từ ngữ sau:
A. Đồ dùng học tập: bút chì, thước kẻ, sách giáo khoa, vở.
B. Phương tiện giao thông: xe đạp, xe máy, ô tô, xe chỉ, tàu điện…
C. Cây cối: tre, chuối, cau, bàng, cam, dừa…
D. Nghệ thuật : âm nhạc, vũ đạo, văn học, điện ảnh, hội hoạ..
2. Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình :
A. Xôn xao. B. Rũ rượi. C. Xộc xệch. D. Xồng xộc.
3. Câu nào sau đây chứa thán từ ?
A. Ngày mai con chơi với ai? B. Nó có những hai cái ô tô cơ đấy .
C. Trời ơi, sao tôi khổ thế ? D. Tôi chẳng còn gì cả.
4. ý nào sau đây nói đúng về khái niệm của nói quá?
A. Là cách sắp xếp để đối chiếu 2 sự vật, hiện tượng có mối liên hệ giống nhau.
B. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một vật này sang một vật khác.
C. Là một bịên pháp tu từ phóng đại mức độ, qui mô, tính chất của sự vật, hiện tượng.
D. Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển.
5. Câu ghép là câu :
A. Chỉ có một cụm C- V làm nòng cốt câu.
B. Là câu có hai cụm C- V và chúng không bao chứa nhau.
C. Là câu có hai cụm C- V trở lên và chúng không bao chứa nhau.
D. Là câu có 3 cụm C- V và chúng bao chứa nhau.
6. Quan hệ về nghĩa giữa hai vế trong câu ghép “Trời trong như ngọc, đất sạch như lau” (Vũ Bằng) là quan hệ gì ?
A. Tương phản. B. Đồng thời. C. Nhân - quả D. Nối tiếp.
7. Đánh dấu phần bổ sung, giải thích hoặc lời đối thoại là công dụng của dấu câu nào?
A. Dấu chấm. B. Dấu hai chấm. C. Dấu ngoặc đơn. D. Dấu ngoặc kép. 8 . Điền từ còn thiếu vào chỗ trống ở các câu sau để hoàn chỉnh các nội dung kiến thức?
a. …………………… là tập hợp tất cả các từ có một nét chung về nghĩa.
b. Một từ được coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ đó…………………….. phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác .
c. …………………… là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ, cách đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
d. Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để ……………………… nghi vấn, cảm thán, cầu khiến và để biểu thị ……………………….. của người nói.

II. Tự luận (7điểm)
Câu 1 : Cho câu: “Cấm hút thuốc lá trong phòng!” Em hãy viết lại câu trên có sử dụng phép nói giảm, nói tránh, nêu tác dụng của cách nói đó?(1điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Với mỗi cặp từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)