KT TV 8(1)
Chia sẻ bởi Tăng Thanh Bình |
Ngày 11/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KT TV 8(1) thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
MÔN NGỮ VĂN 8
Thời gian: 45 phút;
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Từ ngữ nào không thuộc phạm vi nghĩa của nhóm từ ngữ sau đây :
a. Hoa huệ. b. Hoa cúc. c. Hoa hồng. d. Hoa tai.
Câu 2: Trong câu thơ sau, tác giả dùng cách nào để chuyển trường từ vựng ?
Rừng ấu thơ, rừng thanh xuân.
(Võ Văn Trực, Vời vợi Ba Vì)
a. Ẩn dụ. b. Nhân hóa. c. Hoán dụ. d. So sánh.
Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ tượng hình ?
a. Mệt mỏi. b. khấp khểnh. c. Bập bùng. d. Khúc khuỷu.
Câu 4: Dọn chén ăn cơm.
Trong câu trên từ nào là từ ngữ địa phương ?
a. Dọn. b. Chén. c. Ăn. d. cơm.
Câu 5: Thán từ gồm mấy loại chính ?
a. Hai loại. b. Ba loại. c. Bốn loại. d. Năm loại.
Câu 6: Tình thái từ được thêm vào câu sau để cấu tạo thành kiểu câu nào ?
Con nín đi !
a. Nghi vấn. b. Cảm thán.
c. Cầu khiến. d. Biểu thị sắc thái tình cảm.
Câu 7: Nói quá là biện pháp tu từ nhằm :
a. Giao tiếp có hiệu quả. c. Thể hiện đùa cợt mua vui.
c. Diễn đạt tế nhị. d. Phóng đại,qui mô, tính chất sự vật.
Câu 8: Dấu ngoặc đơn trong câu sau đây dùng để làm gì ?
Lý Bạch (701-762), nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc đời Đường.
a. Thuyết minh. b. Giải thích. c. Bổ sung. d. Đối thoại.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: Tìm một từ ngữ của tầng lớp học sinh và giải thích từ ngữ đó? (1,5 điểm)
Câu 2: Câu ghép là gì ? Hãy nêu cách nối các vế câu trong câu ghép. (3 điểm)
Câu 3: Đặt một câu ghép với quan hệ từ : Nếu… thì… (1,5 điểm)
Câu 4: Việc sử dụng cách nói giảm nói tránh là tùy thuộc vào tình huống giao tiếp.Trong trường hợp nào thì không nên dùng cách nói giảm nói tránh ? (2 điểm)
----------HẾT------
MÔN NGỮ VĂN 8
Thời gian: 45 phút;
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Từ ngữ nào không thuộc phạm vi nghĩa của nhóm từ ngữ sau đây :
a. Hoa huệ. b. Hoa cúc. c. Hoa hồng. d. Hoa tai.
Câu 2: Trong câu thơ sau, tác giả dùng cách nào để chuyển trường từ vựng ?
Rừng ấu thơ, rừng thanh xuân.
(Võ Văn Trực, Vời vợi Ba Vì)
a. Ẩn dụ. b. Nhân hóa. c. Hoán dụ. d. So sánh.
Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ tượng hình ?
a. Mệt mỏi. b. khấp khểnh. c. Bập bùng. d. Khúc khuỷu.
Câu 4: Dọn chén ăn cơm.
Trong câu trên từ nào là từ ngữ địa phương ?
a. Dọn. b. Chén. c. Ăn. d. cơm.
Câu 5: Thán từ gồm mấy loại chính ?
a. Hai loại. b. Ba loại. c. Bốn loại. d. Năm loại.
Câu 6: Tình thái từ được thêm vào câu sau để cấu tạo thành kiểu câu nào ?
Con nín đi !
a. Nghi vấn. b. Cảm thán.
c. Cầu khiến. d. Biểu thị sắc thái tình cảm.
Câu 7: Nói quá là biện pháp tu từ nhằm :
a. Giao tiếp có hiệu quả. c. Thể hiện đùa cợt mua vui.
c. Diễn đạt tế nhị. d. Phóng đại,qui mô, tính chất sự vật.
Câu 8: Dấu ngoặc đơn trong câu sau đây dùng để làm gì ?
Lý Bạch (701-762), nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc đời Đường.
a. Thuyết minh. b. Giải thích. c. Bổ sung. d. Đối thoại.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: Tìm một từ ngữ của tầng lớp học sinh và giải thích từ ngữ đó? (1,5 điểm)
Câu 2: Câu ghép là gì ? Hãy nêu cách nối các vế câu trong câu ghép. (3 điểm)
Câu 3: Đặt một câu ghép với quan hệ từ : Nếu… thì… (1,5 điểm)
Câu 4: Việc sử dụng cách nói giảm nói tránh là tùy thuộc vào tình huống giao tiếp.Trong trường hợp nào thì không nên dùng cách nói giảm nói tránh ? (2 điểm)
----------HẾT------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Thanh Bình
Dung lượng: 20,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)