KT TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II-Hình học 7

Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương | Ngày 17/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: KT TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II-Hình học 7 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Họ Và Tên:.....................................................
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 7
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Điểm



Lời phê của thầy





Câu 1 Cho hình vẽ bên.
Biết AC // DB, d ( AC, d ( DB
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Khi đó:
a/
b/
c/
d/Cả a, b, c đều đúng

Câu 2 Cho hình bên. Biết m ( DE,
m ( HK; DE // HF;  và 
Chọn câu khẳng định sai.
Khi đó:
a/
b/
c/
d/


Câu 3 Cho hình bên
Chọn câu trả lời đúng, biết 
, Số đo của các góc x, y là:
a/x = 700; y = 700
b/ x = 700; y = 1600
c/ x = 1600; y = 700
d/ x = 200; y = 500



Câu 4 Chọn câu trả lời đúng
Cho (DEF = (HIK trong đó DE = 4cm, 
IK = 6cm. Suy ra:
a/HI = 4 cm, , EF = 6cm
b/EF = 4 cm, , HI = 6cm
c/EF = 4 cm, , HI = 6cm
d/DF = 10 cm, , EF = 2cm

Câu 5 Chọn câu trả lời đúng
Cho (ABC và (DEF, Trong đó AB = DF,
DE = AC, BC = EF. Ta suy ra được:
a/
b/
c/
d/
Câu 6 Chọn câu trả lời đúng
Hình bên, cho biết điểm I là trung điểm
chung của hai đoạn thẳng HE và KD;
Số đo của góc IHK bằng:
a/ 850 b/ 950
c/ 350 d/ 500



Câu 7 Chọn câu trả lời đúng nhất
Hình bên, cho biết AB // CD
Ta chứng minh được:
a/ AD // BC
b/ AD = BC
c/ 
d/Cả a, b, c đều đúng
Câu 8 Chọn câu khẳng định sai
Cho (ABC cân tại A. Vẽ AH ( BC
tại H (H ( BC). Ta chứng minh được
a/ HB = HC
b/ HA là tia phân giác của góc BAC
c/ AH là đường trung trực của BC
d/ 
Câu 9 Chọn câu khẳng định đúng
Hình bên cho biết AB = 3cm; AC = 4cm
,  , CD //AB. Khi đó ta suy ra được:
a/ BC = 7cm
b/ AB = CD
c/AD2 – CD2 = 16
d/ AD = BC





Câu 10 Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ BD( AC
(D ( AC). CE ( AB (E ( AB).
Gọi O là giao điểm của BD và CE
H là trung điểm của BC (hình bên)
Khi đó các khẳng định sau:
a/ (AED cân tại A
b/AO là tia phân giác của góc 
c/ Ba điểm A, O H thẳng hàng.
d/Cả a, b, c đều đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 109,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)