Kt toan6hinh.c2

Chia sẻ bởi Huỳnh Lệ Hằng | Ngày 12/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: kt toan6hinh.c2 thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6 Môn: Hình học
Họ và tên:

Đề:
I.Trắc nghiệm:(3điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: :
1.“Cho góc  và=300 ”.
Hai góc  và  là hai góc:
A. Bù nhau; B. Phụ nhau; C. Kề bù; D. Kề phụ.

2.Trong hình vẽ sau có bao nhiêu tam giác:

A. 6;
B. 5;
C. 4;
D. 3.

3.Cho tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Ot, cách viết nào sau đây là đúng:
A. ; B. ;
C. ; D. Không có câu nào đúng.
4.Vẽ đường tròn (O,4cm), lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Điều nào sau đây là không thể xảy ra:
A. Điểm A nằm trong đường tròn (O); B. Đoạn thẳng OB cắt đường tròn (O);
C. Đoạn thẳng AB cắt đường tròn (O); D. OA là bán kính của đường tròn
5.Cho góc , vẽ tia đối Ox’ của tia Ox, tia đối Oy’ của tia Oy. Góc  là:
A. Góc vuông; B. Góc nhọn; C. Góc tù; D. Góc bẹt.
6.Cho hai góc  và  kề bù, biết =1200. Số đo  là bao nhiêu:
A. 900; B. 600; C. 400; D. 300.
II.Tự Luận:

Câu 2: (3 ,5điểm) Cho hình vẽ:
Cho biết , 
a, Hai góc  và  có phụ nhau
không? Vì sao?
b, Tính số đo góc .



Câu 3: (3,5điểm)
Vẽ tam giác ABC biết: BC = 5cm, AB = 4cm, AC = 3cm. (Nêu cách vẽ)
Lấy điểm I nằm giữa hai diểm B và C. Nối AI. Hai tam giác nào có cạnh chung là AB? Hai tam giác nào có hai góc kề bù nhau? Nêu tên hai góc kề bù đó.



ĐÁP ÁN
Câu 1: Đánh dấu (X) vào ô được chọn: Mỗi câu 0,5đ

1
2
3
4
5
6

A







B
x
x


x
x

C


x




D



x



Câu 2:






a, Ta có:  0,5đ
Vậy  và  là hai góc phụ nhau 0,5đ
b, Ta có  (tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy) 0,5đ
600 +  = 1800
 = 1800 – 600 = 1200 0,75đ
Mặt khác:
 (tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Oy) 0,5đ
 + 300 = 1200
 = 1200 – 300 = 900 0,75đ
Câu 3:
1. Nêu được cách vẽ 1,5đ
Vẽ hình 0,75đ




Hai tam giác có cạnh chung AB là:
∆ABI và ∆ABC 0,5đ
Hai tam giác có hai góc kề bù nhau là:
∆AIB và ∆AIC 0,5đ
Hai góc kề bù nhau là:  và  0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Lệ Hằng
Dung lượng: 94,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)