KT TOAN LOP 4
Chia sẻ bởi Lý Huỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KT TOAN LOP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Học Tài Văn 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 4. . . . . . . . . NĂM HỌC: 2016 – 2017
Họ và tên:……………….. Môn Toán
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận Xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 1 thế kỉ = . .?. .năm. (0,5 điểm)
A. 100 000 B. 1 000
C. 100 D. 10
Câu 2: Chữ số 9 trong số 1 397 026 thuộc hàng nào. (0,5 điểm)
A. Hàng chục nghìn B. Hàng triệu
C. Hàng nghìn D. Hàng trăm nghìn
Câu 3: Giá trị của biểu thức m + n, nếu m = 165 và n = 317 : (0,5 điểm)
A. 152 B. 482
C. 322 D. 428
Câu 4: 3 km = . .? . . m: (0,5 điểm)
A. 30 B. 300
C. 30 000 D. 3000
Câu 5: Trong các số sau : 17 ; 24 ; 65 ; 10. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
A. 17 ; 24
B. 24 ; 65
C. 65 ; 10
D. 24 ; 10
Câu 6: Hình nào dưới đây là góc bẹt. (0,5 điểm)
Hình A Hình B Hình C Hình D
A. Hình A B. Hình B
C. Hình C D. Hình D
Câu 7: Quan sát biểu đồ bên, Thôn nào diệt được nhiều chuột nhất. (0,5 điểm)
A Xuân B. Thu
C. Hạ D. Đông
Câu 8: Quan sát biểu đồ bên, Thôn Đông diệt được nhiều hơn thôn Thu bao nhiêu con chuột : (0,5 điểm)
A/ 4201 con B/ 2401 con C/ 139 con D/ 149 con
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ < > = (1 điểm)
381 750. . . . . .381730
157 264. . . . . .257064
99 999 . . . . . . 100 000
456 759. . . . . .456 753
2/ Một cửa hàng ngày đầu bán được 143 Kg đường, ngày thứ hai bán được 479 Kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu Kí – lô – gam đường (1 điểm)
Bài làm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
4 206 369 :
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Năm trăm tám mươi ba triệu chín trăm nghìn hai trăm mười ba :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 42 679 – 18 126
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ 14 542 + 36 196
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 214 x 79
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 4. . . . . . . . . NĂM HỌC: 2016 – 2017
Họ và tên:……………….. Môn Toán
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận Xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 1 thế kỉ = . .?. .năm. (0,5 điểm)
A. 100 000 B. 1 000
C. 100 D. 10
Câu 2: Chữ số 9 trong số 1 397 026 thuộc hàng nào. (0,5 điểm)
A. Hàng chục nghìn B. Hàng triệu
C. Hàng nghìn D. Hàng trăm nghìn
Câu 3: Giá trị của biểu thức m + n, nếu m = 165 và n = 317 : (0,5 điểm)
A. 152 B. 482
C. 322 D. 428
Câu 4: 3 km = . .? . . m: (0,5 điểm)
A. 30 B. 300
C. 30 000 D. 3000
Câu 5: Trong các số sau : 17 ; 24 ; 65 ; 10. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
A. 17 ; 24
B. 24 ; 65
C. 65 ; 10
D. 24 ; 10
Câu 6: Hình nào dưới đây là góc bẹt. (0,5 điểm)
Hình A Hình B Hình C Hình D
A. Hình A B. Hình B
C. Hình C D. Hình D
Câu 7: Quan sát biểu đồ bên, Thôn nào diệt được nhiều chuột nhất. (0,5 điểm)
A Xuân B. Thu
C. Hạ D. Đông
Câu 8: Quan sát biểu đồ bên, Thôn Đông diệt được nhiều hơn thôn Thu bao nhiêu con chuột : (0,5 điểm)
A/ 4201 con B/ 2401 con C/ 139 con D/ 149 con
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ < > = (1 điểm)
381 750. . . . . .381730
157 264. . . . . .257064
99 999 . . . . . . 100 000
456 759. . . . . .456 753
2/ Một cửa hàng ngày đầu bán được 143 Kg đường, ngày thứ hai bán được 479 Kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu Kí – lô – gam đường (1 điểm)
Bài làm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
4 206 369 :
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Năm trăm tám mươi ba triệu chín trăm nghìn hai trăm mười ba :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 42 679 – 18 126
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ 14 542 + 36 196
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 214 x 79
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Huỳnh
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)