KT TOÁN GHKI (chin)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Chín |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: KT TOÁN GHKI (chin) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT XÍN MẦN
TRƯỜNG TH TẢ NHÌU
–––––––––––––––
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
–––––––––––––––––
MÔN: TOÁN - LỚP 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:...................................................................
Lớp: 5......
Điểm
Bằng số
Bằng chữ
Bài làm
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Viết số thập phân có:
a) Bốn mươi hai đơn vị, bảy phần trăm viết là: .………………………..........
b) Sáu mươi bảy đơn vị, bốn phần nghìn viết là: ………………………........
Câu 2: (1 điểm)
a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. B. C. D. 5
b) Chữ số 8 trong số 217,908 có giá trị là:
A. 8 B. C. D.
Câu 3: (1 điểm)
a) Hỗn số 3 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,900 B. 3,9 C. 3,90 D. 3,09
b) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,0 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005
Câu 4: (1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số: 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là:
A. 3,455 B. 3,454 C. 3,445 D. 3,444
b) Số lớn nhất trong các số: 42,538; 41,385; 42,358; 41,583 là:
A. 42,583 B. 41,385 C. 42,358 D. 41,583
Câu 5: (1 điểm)
a) 6cm2 7mm2 = ….. cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 67 B. 6,7 C. 6,07 D. 6,007
b) 62 ha = ….. km2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,062 B. 0,62 D. 6,2 D. 62
Câu 6: (1 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích mảnh vườn là:
A. 24 m2 B. 24 dam2 C. 24 ha
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính
a) - b) :
TRƯỜNG TH TẢ NHÌU
–––––––––––––––
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
–––––––––––––––––
MÔN: TOÁN - LỚP 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:...................................................................
Lớp: 5......
Điểm
Bằng số
Bằng chữ
Bài làm
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Viết số thập phân có:
a) Bốn mươi hai đơn vị, bảy phần trăm viết là: .………………………..........
b) Sáu mươi bảy đơn vị, bốn phần nghìn viết là: ………………………........
Câu 2: (1 điểm)
a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. B. C. D. 5
b) Chữ số 8 trong số 217,908 có giá trị là:
A. 8 B. C. D.
Câu 3: (1 điểm)
a) Hỗn số 3 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,900 B. 3,9 C. 3,90 D. 3,09
b) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,0 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005
Câu 4: (1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số: 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là:
A. 3,455 B. 3,454 C. 3,445 D. 3,444
b) Số lớn nhất trong các số: 42,538; 41,385; 42,358; 41,583 là:
A. 42,583 B. 41,385 C. 42,358 D. 41,583
Câu 5: (1 điểm)
a) 6cm2 7mm2 = ….. cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 67 B. 6,7 C. 6,07 D. 6,007
b) 62 ha = ….. km2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,062 B. 0,62 D. 6,2 D. 62
Câu 6: (1 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích mảnh vườn là:
A. 24 m2 B. 24 dam2 C. 24 ha
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính
a) - b) :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Chín
Dung lượng: 342,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)