KT Toan CHK1 lop 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tuyến |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KT Toan CHK1 lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ...........................................
Lớp: 2....
Trường Tiểu học ..............
Bài kiểm tra Định kì cuối học kì I Lớp 2 Năm học 2012 - 2013
Môn Toán - Thời gian : 45 phút
PHẦN I : Phần Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
………………..
……………………………………….
36
……………………………………….
77 dm
Chín mươi tám ki-lô-gam
………………..
2. Số điền vào ô trống trong phép tính: là:
A. 6 B. 12 C. 18
3. Thứ Hai tuần này là ngày 24 tháng 12 thì thứ Hai tuần sau là ngày :
A. Ngày 17 tháng 12 . B. Ngày 31 tháng 12. C. Cả A, B đều sai.
4. Xem hình bên dưới và cho biết:
A● ●C
O
D● ●B
Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm ……..
PHẦN II : Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 58
………………….
………………….
………………….
73 – 39
………………….
………………….
………………….
64 + 27
………………….
………………….
………………….
100 – 47
………………….
………………….
………………….
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
32 – 13 + …. = 22 62 dm – 15 dm + 10 dm = ……………
57 – 33 – …. = 0 43 kg – 32kg – 4kg = ……………
Câu 3: Tìm y:
a/ y - 28 = 52 b/ 80 – y = 30
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Câu 4: Tùng cân nặng 35 kg, Minh cân nhẹ hơn Tùng 6 kg. Hỏi Minh cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Câu 5: Vườn nhà Thảo có 28 cây cam, số cây cam ít hơn số cây bưởi trong vườn
là 17 cây. Hỏi trong vườn nhà Thảo có tất cả bao nhiêu cây bưởi ?
Câu 6:
Chép lại chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Trong hình bên có:
6 hình tam giác
7 hình tam giác
8 hình tam giác
9 hình tam giác
Lớp: 2....
Trường Tiểu học ..............
Bài kiểm tra Định kì cuối học kì I Lớp 2 Năm học 2012 - 2013
Môn Toán - Thời gian : 45 phút
PHẦN I : Phần Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
………………..
……………………………………….
36
……………………………………….
77 dm
Chín mươi tám ki-lô-gam
………………..
2. Số điền vào ô trống trong phép tính: là:
A. 6 B. 12 C. 18
3. Thứ Hai tuần này là ngày 24 tháng 12 thì thứ Hai tuần sau là ngày :
A. Ngày 17 tháng 12 . B. Ngày 31 tháng 12. C. Cả A, B đều sai.
4. Xem hình bên dưới và cho biết:
A● ●C
O
D● ●B
Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm ……..
PHẦN II : Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 58
………………….
………………….
………………….
73 – 39
………………….
………………….
………………….
64 + 27
………………….
………………….
………………….
100 – 47
………………….
………………….
………………….
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
32 – 13 + …. = 22 62 dm – 15 dm + 10 dm = ……………
57 – 33 – …. = 0 43 kg – 32kg – 4kg = ……………
Câu 3: Tìm y:
a/ y - 28 = 52 b/ 80 – y = 30
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Câu 4: Tùng cân nặng 35 kg, Minh cân nhẹ hơn Tùng 6 kg. Hỏi Minh cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Câu 5: Vườn nhà Thảo có 28 cây cam, số cây cam ít hơn số cây bưởi trong vườn
là 17 cây. Hỏi trong vườn nhà Thảo có tất cả bao nhiêu cây bưởi ?
Câu 6:
Chép lại chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Trong hình bên có:
6 hình tam giác
7 hình tam giác
8 hình tam giác
9 hình tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tuyến
Dung lượng: 19,87KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)