Kt toan 8 lan 1 năm học 2016 - 2017
Chia sẻ bởi Ngo Van Hung |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: kt toan 8 lan 1 năm học 2016 - 2017 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 21 – TUẦN 11 NGÀY SOẠN: 22/10/2016
KIỂM TRA 45 PHÚT
I/ Mục đích :
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong chương I: Nhân và chia đa thức - Môn đại số 8.
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết tự luận 60% và trắc nghiệm 40%
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
Cấpđộ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân và chia các biểu thức
Nhận biết được các phép tính nhân và chia đa thức.
Hiểu được các phép tính nhân và chia đa thức.
Thực hiện được các phép tính nhân và chia đa thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3
1,5
30
3
1,5
30
1
1
20
1
1
20
5
5
50
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu kết quả từ đáp án dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử.
Thực hiện được dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
20
2
2
40
2
2
40
6
5
50
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15
5
2,5
25
6
6
60
11
10
100
IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.
Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Đại số 8 (năm học 2016 – 2017)
Lớp: 8 Ngày kiểm tra: . . . ./10/2016
Điểm
Lời phê
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính x2(x3 + xy) bằng:
A. 5x + xy B. x5+ x3y C. x2y + x3y D. x5 + y
Câu 2: Tích ( x + 2)(x – 2) bằng:
A. x2 + 22 B. (x – 2)2 C. (x + 2)2 D. x2 – 22
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của x(x – 3) + 4(x – 3) là:
A. (x – 4)(x – 3) B. (4 – x)(x – 3) C. (x – 4)(3 – x) D. (x – 3)(x + 4)
Câu 4: Kết quả của phép tính (5x6 – 4x4 + 3x2) : 2x2 bằng:
A. 2,5x8 – 2x6 + 1,5x4 C. 2,5x4 – 2x2 + 1,5
B. 2,5x4 – 2x2 + 1,5x D. 2,5x3 – 2x2 + 1,5
Câu 5: Kết quả của x3 – y3 là:
A. (x - y)(x2 + xy + y2) C. (x + y)(x2 _ xy + y2)
B. (x - y)(x2 - 2xy + y2) D. (x - y)(x2 + xy - y2)
Câu 6: Giá trị của biểu thức 552 – 452 là:
A .1000 B.10000 C. 200 D. 100
Câu 7: Để biểu thức x2 + 2x trở thành (x +1)2, ta cần phải thêm số:
A . 1 B. – 1 C. 2 D. – 2
Câu 8: Giá trị của biểu thức (- x)10: x9 là:
A . 1 B. 0 C. - 1 D. x
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2 điểm)
a/ 6x2 + 12x b/ xz + yz – 6(x + y)
2/ Tìm x, biết: (2 điểm)
a/ x(x – 2) – 3(2 – x) = 0 b
KIỂM TRA 45 PHÚT
I/ Mục đích :
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong chương I: Nhân và chia đa thức - Môn đại số 8.
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết tự luận 60% và trắc nghiệm 40%
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
Cấpđộ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân và chia các biểu thức
Nhận biết được các phép tính nhân và chia đa thức.
Hiểu được các phép tính nhân và chia đa thức.
Thực hiện được các phép tính nhân và chia đa thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3
1,5
30
3
1,5
30
1
1
20
1
1
20
5
5
50
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu kết quả từ đáp án dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử.
Thực hiện được dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
20
2
2
40
2
2
40
6
5
50
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15
5
2,5
25
6
6
60
11
10
100
IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.
Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Đại số 8 (năm học 2016 – 2017)
Lớp: 8 Ngày kiểm tra: . . . ./10/2016
Điểm
Lời phê
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính x2(x3 + xy) bằng:
A. 5x + xy B. x5+ x3y C. x2y + x3y D. x5 + y
Câu 2: Tích ( x + 2)(x – 2) bằng:
A. x2 + 22 B. (x – 2)2 C. (x + 2)2 D. x2 – 22
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của x(x – 3) + 4(x – 3) là:
A. (x – 4)(x – 3) B. (4 – x)(x – 3) C. (x – 4)(3 – x) D. (x – 3)(x + 4)
Câu 4: Kết quả của phép tính (5x6 – 4x4 + 3x2) : 2x2 bằng:
A. 2,5x8 – 2x6 + 1,5x4 C. 2,5x4 – 2x2 + 1,5
B. 2,5x4 – 2x2 + 1,5x D. 2,5x3 – 2x2 + 1,5
Câu 5: Kết quả của x3 – y3 là:
A. (x - y)(x2 + xy + y2) C. (x + y)(x2 _ xy + y2)
B. (x - y)(x2 - 2xy + y2) D. (x - y)(x2 + xy - y2)
Câu 6: Giá trị của biểu thức 552 – 452 là:
A .1000 B.10000 C. 200 D. 100
Câu 7: Để biểu thức x2 + 2x trở thành (x +1)2, ta cần phải thêm số:
A . 1 B. – 1 C. 2 D. – 2
Câu 8: Giá trị của biểu thức (- x)10: x9 là:
A . 1 B. 0 C. - 1 D. x
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2 điểm)
a/ 6x2 + 12x b/ xz + yz – 6(x + y)
2/ Tìm x, biết: (2 điểm)
a/ x(x – 2) – 3(2 – x) = 0 b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngo Van Hung
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)