Kt toan 8 45 p lan 2 ds
Chia sẻ bởi Ngo Van Hung |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: kt toan 8 45 p lan 2 ds thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 32 – TUẦN 16 Ngày sọan: 23/11/2016
TRƯỜNG TH - THCS VĨNH BÌNH BẮC
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: TOÁN 8 (ĐẠI SỐ)
Năm học: 2015 - 2016
I/ Mục đích: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong chương II: Phân thức đại số - Môn đại số 8.
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết: Tự luận 60% và trắc nghiệm 40%
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết
Cấpđộ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
PTĐS; Rút gọn và quy đồng mẫu thức phân thức (5 tiết)
Nhận biết được các bài tập có dạng phân thức đại số; Rút gọn và quy đồng phân thức.
Hiểu được các định nghĩa, quy tắc và các bài tập có dạng phân thức đại số; Rút gọn và quy đồng phân thức.
Vận dụng được định nghĩa giải các bài tập có dạng phân thức đại số; Rút gọn và quy đồng phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
16,7
1
0,5
16,7
4
2
66,7
6
3
30
Cộng và trừ phân thức (4 tiết)
Nhận biết được kết quả có dạng cộng và trừ phân thức.
Hiểu được định nghĩa, quy tắc và cách biến đổi dấu của phép cộng và trừ phân thức
Thực hiện được các bài tập có dạng cộng và trừ phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
7,1
1
0,5
7,1
1
1
14,3
3
3
42,9
2
2
28,6
8
7
70
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10
3
2
20
9
7
70
14
10
100
IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.
Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút – Đại số 8
Lớp 8 Năm học 2016 – 2017
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày /12/2016
Điểm
Lời phê của giáo viên
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Rút gọn phân thức được kết quả:
A . B . C . D . x - 1
Câu 2: Phân thức đối của phân thức là:
A . B . C . D .
Câu 3: Câu nào sau đây là phân thức đại số:
A . số 0 hoặc số 1 B . C . D . Cả câu A, B, C đều đúng.
Câu 4: Giá trị phân thức của tại x = 2 là:
A . 4 B . 2 C . D .
Câu 5: Kết quả của bằng:
A. – 1 B . 1 C . x4 D.
Câu 6: Mẫu thức chung của và là:
A . x B . x + 5 C. x(x+5) D . x2 + 5
Câu 7 : Kết quả rút gọn phân thức là
A. B. C. D.
Câu 8 :Phân thức bằng với phân thức nào sau đây :
A. B. C. D.
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau? (1đ)
Bài 2: Thực hiện phép tính (5đ):
a) ; b) ; c) ;
d) ; e)
BÀI LÀM
.
V/ Đáp án và thang điểm.
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
C
D
C
C
A
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Đáp án
Thang điểm
Ghi
TRƯỜNG TH - THCS VĨNH BÌNH BẮC
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: TOÁN 8 (ĐẠI SỐ)
Năm học: 2015 - 2016
I/ Mục đích: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong chương II: Phân thức đại số - Môn đại số 8.
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết: Tự luận 60% và trắc nghiệm 40%
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết
Cấpđộ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
PTĐS; Rút gọn và quy đồng mẫu thức phân thức (5 tiết)
Nhận biết được các bài tập có dạng phân thức đại số; Rút gọn và quy đồng phân thức.
Hiểu được các định nghĩa, quy tắc và các bài tập có dạng phân thức đại số; Rút gọn và quy đồng phân thức.
Vận dụng được định nghĩa giải các bài tập có dạng phân thức đại số; Rút gọn và quy đồng phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
16,7
1
0,5
16,7
4
2
66,7
6
3
30
Cộng và trừ phân thức (4 tiết)
Nhận biết được kết quả có dạng cộng và trừ phân thức.
Hiểu được định nghĩa, quy tắc và cách biến đổi dấu của phép cộng và trừ phân thức
Thực hiện được các bài tập có dạng cộng và trừ phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
7,1
1
0,5
7,1
1
1
14,3
3
3
42,9
2
2
28,6
8
7
70
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10
3
2
20
9
7
70
14
10
100
IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.
Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút – Đại số 8
Lớp 8 Năm học 2016 – 2017
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày /12/2016
Điểm
Lời phê của giáo viên
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Rút gọn phân thức được kết quả:
A . B . C . D . x - 1
Câu 2: Phân thức đối của phân thức là:
A . B . C . D .
Câu 3: Câu nào sau đây là phân thức đại số:
A . số 0 hoặc số 1 B . C . D . Cả câu A, B, C đều đúng.
Câu 4: Giá trị phân thức của tại x = 2 là:
A . 4 B . 2 C . D .
Câu 5: Kết quả của bằng:
A. – 1 B . 1 C . x4 D.
Câu 6: Mẫu thức chung của và là:
A . x B . x + 5 C. x(x+5) D . x2 + 5
Câu 7 : Kết quả rút gọn phân thức là
A. B. C. D.
Câu 8 :Phân thức bằng với phân thức nào sau đây :
A. B. C. D.
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau? (1đ)
Bài 2: Thực hiện phép tính (5đ):
a) ; b) ; c) ;
d) ; e)
BÀI LÀM
.
V/ Đáp án và thang điểm.
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
C
D
C
C
A
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Đáp án
Thang điểm
Ghi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngo Van Hung
Dung lượng: 141,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)