KT TOÁN 7 HKI 10-11
Chia sẻ bởi Hoàng Vũ |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: KT TOÁN 7 HKI 10-11 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010 – 2011
Môn toán: 7
( Thời gian làm bài 90 phút- Không kể thời gian giao đề )
Phần I. Trắc nghiệm.(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 2: Số không phải là kết quả của phép tính:
A. ;
B. 1 - ;
C. + 1;
D.1 - ;
Câu 3: Cách viết nào dưới đây là đúng?
A. = 55;
B. = - 55;
C. - = 55;
D. - = 55; Câu 4: Nếu = 9 thì x bằng:
A. 9
B. 18 ;
C. 81 ;
D. 3 ;
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x?
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 6: Cách diễn đạt nào dưới đây phát biểu đúng định lý về tính chất góc ngoài của tam giác?
A.Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong.
B. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
C. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng ba góc trong.
D. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó.
Phần Ii. Tự luận. ( 7điểm)
Câu1.(2đ) Tìm các số a,b,c biết rằng: a:b:c = 2:4:5 và a + b + c = 22
Câu2.(2đ) Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4 m và hai cạnh tỷ lệ với 4:7.
Câu3.(3 đ) Cho tam giác ABC có góc A bằng 900. Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD.
a, Chứng minh: ∆AHB = ∆DBH
b, Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Tại sao?
c,Tính góc ACB, biết góc BAH bằng 350
Đáp án và biểu điểm.
i.Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
C
D
B
II. tự luận ( 7điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
Từ a:b:c = 2:4:5 =>a,b,c lần lượt chia thành 2,4,5 bằng nhau
a + b + c = 22 => mỗi phần ứng với 2
=> a = 4; b = 8; c =10
0,5
0,75
0,75
2
Tính được hai cạnh của miếng đất là 12,8m; 22,4m
Diện tích của miếng đất là: 286,72m2
1.5
0,5
3
0,5
a,
Cm: ∆AHB = ∆DBH
1,0
b,
=> góc BHD bằng góc HBA => AB//DH
0,75
c,
Góc BAH bằng 350 =>góc ABH bằng 550 => góc ACB bằng 350
0,75
Môn toán: 7
( Thời gian làm bài 90 phút- Không kể thời gian giao đề )
Phần I. Trắc nghiệm.(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 2: Số không phải là kết quả của phép tính:
A. ;
B. 1 - ;
C. + 1;
D.1 - ;
Câu 3: Cách viết nào dưới đây là đúng?
A. = 55;
B. = - 55;
C. - = 55;
D. - = 55; Câu 4: Nếu = 9 thì x bằng:
A. 9
B. 18 ;
C. 81 ;
D. 3 ;
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x?
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 6: Cách diễn đạt nào dưới đây phát biểu đúng định lý về tính chất góc ngoài của tam giác?
A.Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong.
B. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
C. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng ba góc trong.
D. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó.
Phần Ii. Tự luận. ( 7điểm)
Câu1.(2đ) Tìm các số a,b,c biết rằng: a:b:c = 2:4:5 và a + b + c = 22
Câu2.(2đ) Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4 m và hai cạnh tỷ lệ với 4:7.
Câu3.(3 đ) Cho tam giác ABC có góc A bằng 900. Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD.
a, Chứng minh: ∆AHB = ∆DBH
b, Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Tại sao?
c,Tính góc ACB, biết góc BAH bằng 350
Đáp án và biểu điểm.
i.Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
C
D
B
II. tự luận ( 7điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
Từ a:b:c = 2:4:5 =>a,b,c lần lượt chia thành 2,4,5 bằng nhau
a + b + c = 22 => mỗi phần ứng với 2
=> a = 4; b = 8; c =10
0,5
0,75
0,75
2
Tính được hai cạnh của miếng đất là 12,8m; 22,4m
Diện tích của miếng đất là: 286,72m2
1.5
0,5
3
0,5
a,
Cm: ∆AHB = ∆DBH
1,0
b,
=> góc BHD bằng góc HBA => AB//DH
0,75
c,
Góc BAH bằng 350 =>góc ABH bằng 550 => góc ACB bằng 350
0,75
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Vũ
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)