KT Toán 5 CHKII
Chia sẻ bởi Phạm Thị Dung |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: KT Toán 5 CHKII thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Phan Chu Trinh - thị xã Gia Nghĩa
Họ và tên :...............................
Lớp : .........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học : 2011 - 2012
Môn : TOÁN 5 ( thời gian 40 phút)
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
PHẦN I: Trắc nghiêm: 3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
0,79 B. 0,079 C. 7,9 D. 79
Câu 2: Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,6 = …………
6% B. 60% C. 0,6% D. 600%
Câu 3: Hình tam có đáy 15cm,chiều cao 8cm , thì diện tích là:
A.12cm2 B. 6cm2 C.120cm2 D.60cm2
Câu 4: Trong các số sau : 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 dãy số nào viết theo thứ tự từ lớn đến bé.
10,2 ; 9,32 ; 10 ; 8,86 ; 8,68
9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68
10,2 ; 10 ; 9,32 ; 8,86 ; 8,68
9,32 ; 10 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68
Câu 5: 3ha 2a = ? m2
A.320m2 B. 3200 m2 C. 30200 m2 D.300200 m2
Câu 6: Hình lập phương có cạnh là 3 dm thì thể tích là:
A. 9 dm3 B. 9 m3 C. 27 m3 D. 27 dm3
PHẦN II: Tự luận: 7 điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
358,45 + 69,159 b) 357,25 - 147,9
………………….. …………………..
………………….. …………………...
………………….. ………………….
………………….. …………………..
…………………. …………………..
c) 7,6 x 36,28 d) 18 : 14,4
………………….. …………………..
………………….. …………………...
………………….. ………………….
………………….. …………………..
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất : (1 điểm)
8,3 : 0,25 + 1,7 : 0,25 =
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: 1,5 điểm
vào hình vẽ hãy tính diện tích hình chữ nhật ABCD
Bài giải
……………………………………………………….
………………………………………………………
...........................................................……………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………
Bài 4:(2,5 điểm)
ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau . Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
PHẦN I: Trắc nghiêm: 3 điểm
Câu 1
A
Câu 2
B
Câu 3
D
Câu 4
C
Câu 5
C
Câu 6
D
PHẦN II: Tự luận: 7 điểm
Bài 1: Mỗi câu đúng được ( 0,5 đ)
a) 427,609 b) 209,35
c) 275,728 d) 1,25
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất : (1 điểm)
8,3 : 0,25 + 1,7 : 0,25 =( 8,3 + 1,7) x 4
= 10 : 0,25
= 40
Bài 3: 1,5 điểm
rộng hình chữ nhật ABDC là: 12 + 5= 17 (m)
Chiều dài hình chữ nhật MNDC hay hình chữ nhật ABDC là:
120 : 5 = 24 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABDC là: 17 x 24 =408 (m2)
Đáp số: 408 m2
Bài 4:(2,5 điểm)
Sau mỗi giờ hai xe đi được quãng đường là:
48,8 +33,5 =82( km) ( 0,5 điểm)
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ ( 0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Dung
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)