KT toán 4 kỳ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Nghị |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KT toán 4 kỳ I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………….
Lớp….Trường TH ………
Số báo danh…. Phòng thi số….
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
Cuối học kì I - Năm học ………..
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên giáo viên coi:…………………………………….
Họ và tên giáo viên chấm:……………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng (1 điểm)
a) Trong số 1 213 435, chữ số 2 thuộc hàng nào?
A. hàng chục nghìn B. hàng trăm nghìn C. hàng triệu D. hàng trăm
b) Năm trăm triệu ba trăm nghìn năm trăm mười xăng-ti-mét vuông viết là:
A. 500 300 500 cm B. 500 300 510 cm
C. 500 300 510 cm2 D. 531 510 cm2
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
9 yến 5 kg = ….kg 12004 kg = …..tấn….kg
30 phút = ….giờ 470 dm2 = …m2…..dm2
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1 điểm)
a) 700 chia hết cho 2 và 5.
b) Tổng hai số là 1000, hiệu hai số là 300. Vậy số lớn là 600, số bé là 400.
c) Hai đường thẳng song song thì không bao giờ cắt nhau.
d) Trong một phép chia, nếu ta gấp số bị chia lên 2 lần và giữ nguyên số chia thì thương giảm đi 2 lần.
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
345 298 + 100 902 617 021 - 506 506 639 × 15 238 057 : 8
Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
(33146 + 28258) : 4 (403494 - 16415) : 7
Lớp….Trường TH ………
Số báo danh…. Phòng thi số….
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
Cuối học kì I - Năm học ………..
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên giáo viên coi:…………………………………….
Họ và tên giáo viên chấm:……………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng (1 điểm)
a) Trong số 1 213 435, chữ số 2 thuộc hàng nào?
A. hàng chục nghìn B. hàng trăm nghìn C. hàng triệu D. hàng trăm
b) Năm trăm triệu ba trăm nghìn năm trăm mười xăng-ti-mét vuông viết là:
A. 500 300 500 cm B. 500 300 510 cm
C. 500 300 510 cm2 D. 531 510 cm2
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
9 yến 5 kg = ….kg 12004 kg = …..tấn….kg
30 phút = ….giờ 470 dm2 = …m2…..dm2
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1 điểm)
a) 700 chia hết cho 2 và 5.
b) Tổng hai số là 1000, hiệu hai số là 300. Vậy số lớn là 600, số bé là 400.
c) Hai đường thẳng song song thì không bao giờ cắt nhau.
d) Trong một phép chia, nếu ta gấp số bị chia lên 2 lần và giữ nguyên số chia thì thương giảm đi 2 lần.
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
345 298 + 100 902 617 021 - 506 506 639 × 15 238 057 : 8
Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
(33146 + 28258) : 4 (403494 - 16415) : 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Nghị
Dung lượng: 288,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)