KT TOÁN 4 GIỮA KÌ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Lăng |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KT TOÁN 4 GIỮA KÌ 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Câu 1 : ( 1 đ ) Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; ;
a/-Hai phân số có giá trị nhỏ nhất là :
a. và
b. và
c. và
d. và
b/-Hai phân số có giá trị lớn nhất là :
a. và
b. và
c. và
d. và
Câu 2 : ( 0,5 đ ) Phân số lớn hơn 1 là :
a.
b.
c.
d.
Câu 3 : ( 0,5 đ ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2
A 50
B. 5050
C. 2525
D. 2050
Câu 4 : ( 2 đ )
a. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là :
a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
b. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là :
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
c. Hiệu của và là :
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
d. Tổng của và là :
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : ( 1 đ ) Tìm các chữ số a và b
sao cho : = +
Câu 2 : ( 1 đ ) Tìm x
x x + x x = 2
Câu 3 : ( 2 đ ) Tính nhanh giá trị biểu thức sau
- a-
b- x 16 :
Câu 4 : ( 2 đ ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ?
Bài làm
ĐÁP ÁN
Câu 1 : ( 1 đ ) Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; ;
a/- Hai phân số có giá trị nhỏ nhất
b/ Hai phân số có giá trị lớn nhất
d. và
a. và
a/- Hai phân số có giá trị nhỏ nhất. Ta có : = <
Vậy hai phân số có giá trị nhỏ nhất là : và
b/-Hai phân số có giá trị lớn nhất là : và
Câu 2 : ( 0,5 đ ) Phân số lớn hơn 1 là : c.
Câu 3 : ( 0,5 đ ) 25dm2 + 25cm2= . . . . . . cm2 là C. 2525
Câu 4 : ( 2 đ )
a. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là : d. 2
b. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là : b. 3
c. Hiệu của và là : a. 2
d. Tổng của và là : c. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : ( 1 đ ) Tìm các chữ số a và b
sao cho : = +
Ta có : =
Mà = +
Vậy a = b = 6
Câu 2 : ( 1 đ ) Tìm x
x x + x x = 2
x x ( + ) = 2
x x = 2
x x 1 = 2
x = 2
Câu 3 : Tính nhanh giá trị biểu thức sau ( 2 đ )
- a-
= +
= + = 1 + 1 = 2
b- x 16 :
= x 16 x
= = = 2
Câu 4 : ( 2 đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lăng
Dung lượng: 187,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)