KT toan 4
Chia sẻ bởi Trương Công Phú |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: KT toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra Toán 4
Họ và tên:………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A . B . C . D .
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 125cm2 B . 200cm2 C . 875cm2 D . 8570cm2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là:
A . 1 B . C . D .
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A . ; ; ; B . ; ; ;
C . ; ; ; D . ; ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tính:
a) 2 + b) 1 -
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
c) x c) :
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
Câu 2: Tìm :
a) b)
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Câu 4: Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90.
..................................................................................................................
----------------------- Hết -----------------------
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN-LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2011 - 201
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1
B
0,25 điểm
Câu 2
C
0,25 điểm
Câu 3
D
0,25 điểm
Câu 4
A
0,25 điểm
Câu 5
B
0,25 điểm
Câu 6
C
0,25 điểm
Câu 7
B
0,25 điểm
Câu 8
C
0,25 điểm
Câu 9
D
0.5 điểm
Câu 10
C
0.5 điểm
PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm). Tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 2 += b) 1 -
c) x = c) x
Câu 2: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm
a) b)
x
Câu 3: Bài giải:
Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? cm
a) Chiều dài:
? cm 45cm
Chiều rộng:
b) Diện tích: ... m2 ?
Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 4 = 9 ( phần)
a) Chiều dài của hình chữ nhật là:
45 : 9 x 5 = 25 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
45 – 25 = 20 ( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
25 x 20 = 500 (cm2)
Đáp số: a) 25 cm ; 20 cm
b) 500 cm2
Bài 4: Bài giải:
Hai số tròn chục liên tiếp hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị.
Ta có sơ đồ: ?
Số tròn
Họ và tên:………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A . B . C . D .
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 125cm2 B . 200cm2 C . 875cm2 D . 8570cm2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là:
A . 1 B . C . D .
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A . ; ; ; B . ; ; ;
C . ; ; ; D . ; ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tính:
a) 2 + b) 1 -
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
c) x c) :
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
Câu 2: Tìm :
a) b)
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Câu 4: Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90.
..................................................................................................................
----------------------- Hết -----------------------
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN-LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2011 - 201
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1
B
0,25 điểm
Câu 2
C
0,25 điểm
Câu 3
D
0,25 điểm
Câu 4
A
0,25 điểm
Câu 5
B
0,25 điểm
Câu 6
C
0,25 điểm
Câu 7
B
0,25 điểm
Câu 8
C
0,25 điểm
Câu 9
D
0.5 điểm
Câu 10
C
0.5 điểm
PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm). Tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 2 += b) 1 -
c) x = c) x
Câu 2: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm
a) b)
x
Câu 3: Bài giải:
Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? cm
a) Chiều dài:
? cm 45cm
Chiều rộng:
b) Diện tích: ... m2 ?
Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 4 = 9 ( phần)
a) Chiều dài của hình chữ nhật là:
45 : 9 x 5 = 25 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
45 – 25 = 20 ( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
25 x 20 = 500 (cm2)
Đáp số: a) 25 cm ; 20 cm
b) 500 cm2
Bài 4: Bài giải:
Hai số tròn chục liên tiếp hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị.
Ta có sơ đồ: ?
Số tròn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Công Phú
Dung lượng: 148,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)