KT tiet 10 co MT + dap an
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: KT tiet 10 co MT + dap an thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 10: kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: nhằm đánh giá thức của HS về:
- Dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ.
- ý nghĩa của vận tốc. Đơn vị đo vận tốc. Vận tốc trung bình. Chuyển động đều, không đều.
- Tác dụng lực. Hai lực cân bằng. Quán tính.
- Các loại lực ma sát.
- áp lực, áp suất. áp suất chất lỏng, áp suất khí quyền.
- Bình thông nhau.
2. Kỹ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
- Xác định vật chuyển động hay đứng yên, vật làm mốc.
- Xác định tác dụng của lực.
- Giải thích các hiện tượng tự nhiên, gặp trong đời sống thường ngày dựa vào những kiến thức đã học.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
- Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng gặp trong đời sống thường ngày.
II. ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng:
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chuyển động cơ học. Vận tốc. Chuyển động đều - chuyển động không đều (3 tiết)
1
0,5
1
0,5
1
1,5
1
0,5
4
3
2. Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực - Quán tính. Lực ma sát (3 tiết)
2
1
3
1,5
1
1,5
6
4
3. áp suất. áp suất chất lỏng - Bình thông nhau. áp suất khí quyển (3 tiết)
3
1,5
1
0,5
1
1
5
3
Tổng:
6
3
6
4
3
3
15
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
III. nội dung đề:
A. Trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng (4 điểm)
1. Theo dương lịch, một năm được tính là thời gian chuyển động của Trái Đất quay một vòng quanh vật làm mốc là:
A. Mặt Trời.
C. Trục Trái Đất.
B. Mặt Trăng.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
2. Vận tốc của một ô tô là 36 km/h, của người đi xe máy là 18000 m/h và của tàu hỏa là 14 m/s. Trong ba chuyển động trên, chuyển động nào nhanh nhất, chậm nhất? Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. Ôtô - Tàu hỏa - Xe máy.
C. Xe máy - Ôtô - Tàu hỏa.
B. Tàu hỏa - Ôtô - Xe máy.
D. Ôtô - Xe máy - Tàu hỏa.
3. Trên hình vẽ a và b: F1 và F1 là các lực tác dụng lên các vật (1) và (2), v1 và v2 là vận tốc ban đầu của các vật. Trong các kết luận sau đây, kết quả nào là đúng?
A. Vận tốc vật (1) tăng, vận tốc vật (2) tăng.
B. Vận tốc vật (1) giảm, vận tốc vật (2) tăng.
C. Vận tốc vật (1) tăng, vận tốc vật (2) giảm.
D. Vận tốc vật (1) giảm, vận tốc vật (2) giảm.
4. Mặt Trăng chuyển động tròn xung quanh Trái Đất với độ lớn vận tốc không đổi. ý kiến nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Vì Mặt Trăng ở cách xa Trái Đất.
B. Vì Mặt Trăng luôn chịu tác dụng của lực hút của Trái Đất.
C. Vì Mặt Trăng không chịu tác dụng của lực nào.
D. Vì Mặt Trăng chịu tác dụng của các
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: nhằm đánh giá thức của HS về:
- Dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ.
- ý nghĩa của vận tốc. Đơn vị đo vận tốc. Vận tốc trung bình. Chuyển động đều, không đều.
- Tác dụng lực. Hai lực cân bằng. Quán tính.
- Các loại lực ma sát.
- áp lực, áp suất. áp suất chất lỏng, áp suất khí quyền.
- Bình thông nhau.
2. Kỹ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
- Xác định vật chuyển động hay đứng yên, vật làm mốc.
- Xác định tác dụng của lực.
- Giải thích các hiện tượng tự nhiên, gặp trong đời sống thường ngày dựa vào những kiến thức đã học.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
- Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng gặp trong đời sống thường ngày.
II. ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng:
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chuyển động cơ học. Vận tốc. Chuyển động đều - chuyển động không đều (3 tiết)
1
0,5
1
0,5
1
1,5
1
0,5
4
3
2. Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực - Quán tính. Lực ma sát (3 tiết)
2
1
3
1,5
1
1,5
6
4
3. áp suất. áp suất chất lỏng - Bình thông nhau. áp suất khí quyển (3 tiết)
3
1,5
1
0,5
1
1
5
3
Tổng:
6
3
6
4
3
3
15
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
III. nội dung đề:
A. Trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng (4 điểm)
1. Theo dương lịch, một năm được tính là thời gian chuyển động của Trái Đất quay một vòng quanh vật làm mốc là:
A. Mặt Trời.
C. Trục Trái Đất.
B. Mặt Trăng.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
2. Vận tốc của một ô tô là 36 km/h, của người đi xe máy là 18000 m/h và của tàu hỏa là 14 m/s. Trong ba chuyển động trên, chuyển động nào nhanh nhất, chậm nhất? Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. Ôtô - Tàu hỏa - Xe máy.
C. Xe máy - Ôtô - Tàu hỏa.
B. Tàu hỏa - Ôtô - Xe máy.
D. Ôtô - Xe máy - Tàu hỏa.
3. Trên hình vẽ a và b: F1 và F1 là các lực tác dụng lên các vật (1) và (2), v1 và v2 là vận tốc ban đầu của các vật. Trong các kết luận sau đây, kết quả nào là đúng?
A. Vận tốc vật (1) tăng, vận tốc vật (2) tăng.
B. Vận tốc vật (1) giảm, vận tốc vật (2) tăng.
C. Vận tốc vật (1) tăng, vận tốc vật (2) giảm.
D. Vận tốc vật (1) giảm, vận tốc vật (2) giảm.
4. Mặt Trăng chuyển động tròn xung quanh Trái Đất với độ lớn vận tốc không đổi. ý kiến nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Vì Mặt Trăng ở cách xa Trái Đất.
B. Vì Mặt Trăng luôn chịu tác dụng của lực hút của Trái Đất.
C. Vì Mặt Trăng không chịu tác dụng của lực nào.
D. Vì Mặt Trăng chịu tác dụng của các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 15,82KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)