KT su 6
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Vượng |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: KT su 6 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:...................................................... Thứ ngày tháng 02 năm 2013
Lớp: 6
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
* Đề bài.
I/ Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào những câu trả lời mà em cho là đúng.
Khởi nghĩa hai bà Trưng bùng nổ năm nào.
A. Năm 39 B. Năm 40 C. Năm 47
Câu 2: Nguyên nhân thất bại của cuộc khởi nghĩa bà Triệu( năm 248).
A. Lực lượng quá chênh lệch.
B. Quân Ngô mạnh, nhiều mưu kế hiểm độc.
C. Cả hai ý trên.
Câu 3: Điền dấu đúng- sai vào ô trống.
( Thời kì Văn Lang -Âu Lạc chưa có sự phân hoá.
( Thời kì Văn Lang -Âu Lạc có sự phân hoá nhưng chưa sâu sắc.
( Thời kì Văn Lang -Âu Lạc có sự phân hoá sâu sắc.
( Xã hội Âu Lạc khi bị phong kiến phương Bắc đô hộ có sự phân hoá sâu sắc.
Câu 4: Tìm và điền các từ, cụm từ vào chỗ chấm. (…..)cho hích hợp.
Sau khi giành được độc lập, hai bà Trưng đã làm gì ?
Sau khi đánh đuổi được quân đô hộ,………………..được suy tôn lên làm vua, lấy hiệu là………………, đóng đô ở………………… và phong chức tước cho những người ………………….., lập lại……………………..Các lạc tướng được giữ quyền cai quản …………………..Trưng Vương………………cho dân hai năm. Luật pháp hà khắc và các thứ……………..của chính quyền đô hộ bị bãi bỏ.
II/ Tự luận: (7đ)
Câu 1: Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả khởi nghĩa hai bà Trưng ( năm 40).
Câu 2: Nêu những chuyển biến về xã hội và văn hoá nước ta ở các thế kỷ I-VI . Vì sao người Việt vẫn giữ được phong tục tập quán và tiếng nói của tổ tiên.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:02/2/2013
Tiết 24
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Đánh giá khả năng nhận thức của HS về kiến thức lịch sử từ bài 10 đến bài 20.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, nhận xét, đánh giá sự kiện, hiên vật lịch sử.
3/ Thái độ: GD HS yêu thích môn lich sử, tìm hiểu lịch sử, đặc biệt nghiêm túc làm bài kiểm tra.
II/ Chuẩn bị:
1. Thầy: Ra đề, đáp án, phô tô đề.
2. Trò: Ôn tập tốt.
III/ Phần thể hiện trên lớp.
1/ ổn định tổ chức : Sĩ số :
2/ Kiểm tra .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các cuộc khởi nghĩa lớn
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Khởi nghĩa bà triệu
Nguyên nhân diễn biến , kết quả khởi nghĩa hai bà Trưng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu1
Số điểm
0,5
Số câu1
Số điểm
0,5
Số câu1
Số điểm
3,0
Số câu:3
4.điểm=40%
Văn hóa xã hội qua cá thời kì lịch sử
Điền dấu đúng sai vào chỗ trống
Những chuyển biến về xã hội và văn hoá nước
ta các thế kỷ I-VI .
Tìm và điền các từ, cụm từ vào chỗ trống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu1
Số điểm
1,0
Số câu1
Số điểm
4,0
Số câu1
Số điểm
1,0
Số câu:3
6điểm=60%
Tổng sốcâu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0,5
5%
Số câu:4
Số điểm:8,5
85%
Số câu:1
Số điểm:1,0
10%
Số câu:6
Số điểm:
10
* Đề bài.
I/ Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào những câu trả lời mà em cho là đúng.
Khởi nghĩa hai bà Trưng bùng nổ năm nào.
A. Năm 39
B. Năm 40
C. Năm 47
Câu 2: Nguyên nhân thất bại của cuộc khởi nghĩa bà Triệu( năm 248).
A. Lực lượng quá chênh lệch.
B. Quân Ngô mạnh, nhiều mưu kế hiểm độc.
C. Cả hai ý trên.
Câu 3: Điền dấu đúng sai vào ô
Lớp: 6
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
* Đề bài.
I/ Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào những câu trả lời mà em cho là đúng.
Khởi nghĩa hai bà Trưng bùng nổ năm nào.
A. Năm 39 B. Năm 40 C. Năm 47
Câu 2: Nguyên nhân thất bại của cuộc khởi nghĩa bà Triệu( năm 248).
A. Lực lượng quá chênh lệch.
B. Quân Ngô mạnh, nhiều mưu kế hiểm độc.
C. Cả hai ý trên.
Câu 3: Điền dấu đúng- sai vào ô trống.
( Thời kì Văn Lang -Âu Lạc chưa có sự phân hoá.
( Thời kì Văn Lang -Âu Lạc có sự phân hoá nhưng chưa sâu sắc.
( Thời kì Văn Lang -Âu Lạc có sự phân hoá sâu sắc.
( Xã hội Âu Lạc khi bị phong kiến phương Bắc đô hộ có sự phân hoá sâu sắc.
Câu 4: Tìm và điền các từ, cụm từ vào chỗ chấm. (…..)cho hích hợp.
Sau khi giành được độc lập, hai bà Trưng đã làm gì ?
Sau khi đánh đuổi được quân đô hộ,………………..được suy tôn lên làm vua, lấy hiệu là………………, đóng đô ở………………… và phong chức tước cho những người ………………….., lập lại……………………..Các lạc tướng được giữ quyền cai quản …………………..Trưng Vương………………cho dân hai năm. Luật pháp hà khắc và các thứ……………..của chính quyền đô hộ bị bãi bỏ.
II/ Tự luận: (7đ)
Câu 1: Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả khởi nghĩa hai bà Trưng ( năm 40).
Câu 2: Nêu những chuyển biến về xã hội và văn hoá nước ta ở các thế kỷ I-VI . Vì sao người Việt vẫn giữ được phong tục tập quán và tiếng nói của tổ tiên.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:02/2/2013
Tiết 24
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Đánh giá khả năng nhận thức của HS về kiến thức lịch sử từ bài 10 đến bài 20.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, nhận xét, đánh giá sự kiện, hiên vật lịch sử.
3/ Thái độ: GD HS yêu thích môn lich sử, tìm hiểu lịch sử, đặc biệt nghiêm túc làm bài kiểm tra.
II/ Chuẩn bị:
1. Thầy: Ra đề, đáp án, phô tô đề.
2. Trò: Ôn tập tốt.
III/ Phần thể hiện trên lớp.
1/ ổn định tổ chức : Sĩ số :
2/ Kiểm tra .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các cuộc khởi nghĩa lớn
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Khởi nghĩa bà triệu
Nguyên nhân diễn biến , kết quả khởi nghĩa hai bà Trưng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu1
Số điểm
0,5
Số câu1
Số điểm
0,5
Số câu1
Số điểm
3,0
Số câu:3
4.điểm=40%
Văn hóa xã hội qua cá thời kì lịch sử
Điền dấu đúng sai vào chỗ trống
Những chuyển biến về xã hội và văn hoá nước
ta các thế kỷ I-VI .
Tìm và điền các từ, cụm từ vào chỗ trống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu1
Số điểm
1,0
Số câu1
Số điểm
4,0
Số câu1
Số điểm
1,0
Số câu:3
6điểm=60%
Tổng sốcâu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0,5
5%
Số câu:4
Số điểm:8,5
85%
Số câu:1
Số điểm:1,0
10%
Số câu:6
Số điểm:
10
* Đề bài.
I/ Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào những câu trả lời mà em cho là đúng.
Khởi nghĩa hai bà Trưng bùng nổ năm nào.
A. Năm 39
B. Năm 40
C. Năm 47
Câu 2: Nguyên nhân thất bại của cuộc khởi nghĩa bà Triệu( năm 248).
A. Lực lượng quá chênh lệch.
B. Quân Ngô mạnh, nhiều mưu kế hiểm độc.
C. Cả hai ý trên.
Câu 3: Điền dấu đúng sai vào ô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Vượng
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 23
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)