Kt Sinh7 15 phút (số 1)Năm 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyệt |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: kt Sinh7 15 phút (số 1)Năm 2011-2012 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nghi Đức Kiểm tra: 15 phút (Năm học 2011-2012)
Họ và tên:…………………………………… MÔN: SINH HỌC
Lớp: 7
ĐIỂM
Lời nhận xét của giáo viên
Đề ra: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1: Nhờ sự thích nghi cao động vật: a. Sống ở trên cây c. Sống khắp nơi trên trái đất b. Sống ở dưới nước d. Sống trên không Câu 2: Động vật khác thực vật: a. Có hệ thần kinh và giác quan b. Có sự trao đổi chất c. Tự tổng hợp được chất hữu cơ d. Có lớn lên và sinh sản Câu 3: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức: a. Mọc chồi b. Tiếp hợp c. Phân đôi cơ thể d. Sinh sản hữu tính Câu 4: Trùng kiết lị chỉ ăn: a. Các loại vi sinh vật c. Các loại rong trong nước c. Các loại vụn hữu cơ d. Hồng cầu Câu 5. Những đại diện nào thuộc ngành giun đốt:
a. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa b. Giun đỏ, giun móc câu
c. Rươi, giun đỏ, giun đất d. Cả a,b,c
Câu 6: ĐVNS sống tự do khác với ĐVNS sống ký sinh ở chỗ: a. Có kích thước lớn b. Cấu tạo cơ thể gồm nhiều tế bào c. Có hình thức sinh sản hữu tính d. Có bộ phận di chuyển phát triển Câu 7: Để không bị mắc bệnh rốt rét ta cần: a. Ngủ phải nằm mắc màn, diệt lăng quăng, muỗi Anôphen b. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể c. Thường xuyên dọn vệ sinh nơi ở cũng như nơi làm việc d. Đến bác sĩ khám và chữa bệnh. Câu 8: Thủy tức di chuyển bằng kiểu: a. Bò trong nước b. Sâu đo, lộn đầu c. Hình thành chân giả d. Chui rúc Câu 9: Ngành ruột khoang có đặc điểm chung: a. Di chuyển kiểu bơi trong nước b. Sống thành tập đoàn lớn c. Có đối xứng tỏa tròn, có tế bào gai, ruột túi d. Dinh dưỡng bằng cách hút nước lọc lấy thức ăn Câu 10: Sứa khác với thủy tức ở chỗ: a. Có miệng ở phía dưới, b. Có tua miệng c. Có tế bào gai d. Có đối xứng tỏa tròn
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây phân biêt động vật với thực vật:
Có hệ thần kinh và giác quan b. Có khả năng di chuyển
c. Dị dưỡng d. Tất cả các ý trên
Câu 12. Trùng giày di chuyển như thế nào:
Vừa tiến vừa xoay b. Tiến thẳng
c. Đầu đi trước d. Đuôi đi trước
Câu 13. Trùng dày có hình dạng:
Có hình khối như chiếc giày, không đối xứng b. Đối xứng
c. Dẹp như chiếc giày d. Không đối xứng
Câu 14. Trùng roi xanh tiến về nơi có ánh sáng nhờ:
Roi b. Diệp lục
c. Roi và điểm mắt d. Điểm mắt
Câu 15. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây nhờ;
Sắc tố ở màng cơ thể
b. Màu sắc của điểm mắt
c. Màu sắc của hạt diệp lục
d. Màu sắc của hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể
Câu 16. Tiêu hóa thức ăn của thủy tức do loại tế bào nào đảm nhiệm
Tế bào mô bì cơ b. Tế bào mô cơ tiêu hóa
c. Tế bào gai d. Tế bào thần kinh
Câu 17. Thành cơ thể ruột khoang gồm máy lớp tế bào
a. 1 lớp b. 2 lớp c. 3 lớp d. 4 lớp
Câu 18. Sán lông và sán lá gan được xếp chung một ngành giun dẹp vì;
a. Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên b. Có lối sống kí sinh
c. Có lối sống tự do d. Cơ thể dẹp, không đối xứng
Câu 19. Khi mổ giun đất nhìn thấy giữa thành cơ thể có một khoang trống chứa dịch,đó là
a. Dịch ruột b. Thể xoang . c. Dịch thể xoang . d. Máu của giun
Câu 20. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp
Trùng kiết lị và trùng sốt rét thích nghi rất cao với lối sống …………………….. Trùng kiết lị kí sinh ở
Họ và tên:…………………………………… MÔN: SINH HỌC
Lớp: 7
ĐIỂM
Lời nhận xét của giáo viên
Đề ra: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1: Nhờ sự thích nghi cao động vật: a. Sống ở trên cây c. Sống khắp nơi trên trái đất b. Sống ở dưới nước d. Sống trên không Câu 2: Động vật khác thực vật: a. Có hệ thần kinh và giác quan b. Có sự trao đổi chất c. Tự tổng hợp được chất hữu cơ d. Có lớn lên và sinh sản Câu 3: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức: a. Mọc chồi b. Tiếp hợp c. Phân đôi cơ thể d. Sinh sản hữu tính Câu 4: Trùng kiết lị chỉ ăn: a. Các loại vi sinh vật c. Các loại rong trong nước c. Các loại vụn hữu cơ d. Hồng cầu Câu 5. Những đại diện nào thuộc ngành giun đốt:
a. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa b. Giun đỏ, giun móc câu
c. Rươi, giun đỏ, giun đất d. Cả a,b,c
Câu 6: ĐVNS sống tự do khác với ĐVNS sống ký sinh ở chỗ: a. Có kích thước lớn b. Cấu tạo cơ thể gồm nhiều tế bào c. Có hình thức sinh sản hữu tính d. Có bộ phận di chuyển phát triển Câu 7: Để không bị mắc bệnh rốt rét ta cần: a. Ngủ phải nằm mắc màn, diệt lăng quăng, muỗi Anôphen b. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể c. Thường xuyên dọn vệ sinh nơi ở cũng như nơi làm việc d. Đến bác sĩ khám và chữa bệnh. Câu 8: Thủy tức di chuyển bằng kiểu: a. Bò trong nước b. Sâu đo, lộn đầu c. Hình thành chân giả d. Chui rúc Câu 9: Ngành ruột khoang có đặc điểm chung: a. Di chuyển kiểu bơi trong nước b. Sống thành tập đoàn lớn c. Có đối xứng tỏa tròn, có tế bào gai, ruột túi d. Dinh dưỡng bằng cách hút nước lọc lấy thức ăn Câu 10: Sứa khác với thủy tức ở chỗ: a. Có miệng ở phía dưới, b. Có tua miệng c. Có tế bào gai d. Có đối xứng tỏa tròn
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây phân biêt động vật với thực vật:
Có hệ thần kinh và giác quan b. Có khả năng di chuyển
c. Dị dưỡng d. Tất cả các ý trên
Câu 12. Trùng giày di chuyển như thế nào:
Vừa tiến vừa xoay b. Tiến thẳng
c. Đầu đi trước d. Đuôi đi trước
Câu 13. Trùng dày có hình dạng:
Có hình khối như chiếc giày, không đối xứng b. Đối xứng
c. Dẹp như chiếc giày d. Không đối xứng
Câu 14. Trùng roi xanh tiến về nơi có ánh sáng nhờ:
Roi b. Diệp lục
c. Roi và điểm mắt d. Điểm mắt
Câu 15. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây nhờ;
Sắc tố ở màng cơ thể
b. Màu sắc của điểm mắt
c. Màu sắc của hạt diệp lục
d. Màu sắc của hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể
Câu 16. Tiêu hóa thức ăn của thủy tức do loại tế bào nào đảm nhiệm
Tế bào mô bì cơ b. Tế bào mô cơ tiêu hóa
c. Tế bào gai d. Tế bào thần kinh
Câu 17. Thành cơ thể ruột khoang gồm máy lớp tế bào
a. 1 lớp b. 2 lớp c. 3 lớp d. 4 lớp
Câu 18. Sán lông và sán lá gan được xếp chung một ngành giun dẹp vì;
a. Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên b. Có lối sống kí sinh
c. Có lối sống tự do d. Cơ thể dẹp, không đối xứng
Câu 19. Khi mổ giun đất nhìn thấy giữa thành cơ thể có một khoang trống chứa dịch,đó là
a. Dịch ruột b. Thể xoang . c. Dịch thể xoang . d. Máu của giun
Câu 20. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp
Trùng kiết lị và trùng sốt rét thích nghi rất cao với lối sống …………………….. Trùng kiết lị kí sinh ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyệt
Dung lượng: 5,65KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)