KT sinh 8 tiết 58
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tài |
Ngày 15/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: KT sinh 8 tiết 58 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT T X BUÔN HỒ KIỂM TRA TIẾT 58 – NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I/MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS hệ thống hoá kiến thức của giữa học kì II
- Sự bài tiết nước tiểu?. cơ chế phản xạ thải nước tiểu?
- Cấu tạo & chức năng của da?
- Thần kinh vận đông, các tật của mắt và các biện pháp khắc phục, so sánh tính chất phản xạ CĐK& PXKĐK?
2. Kỹ năng: - Phân tích, tổng hợp; so sánh & kỹ năng trình bày
II. HÌNH THỨC: 30% Trắc nghiệm 70% tự luận
III. MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
40% = 4.0đ
Thông hiểu
30% = 3.0đ
Vận dụng 30% =3.0đ
Vận dụng thấp
20% = 2.0đ
Vận dụng cao
10% = 1.0đ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trao đổi chất
.5% = 0.5đ
C2
0.25đ
C10
0.25đ
Bài tiết
12.5% = 1.25đ
C6
0.25đ
C1
1.0đ
Da
40 = 4.0đ
C3
0.25đ
C2
3.0đ
C4
0.25đ
C1;11
0.5đ
Thần kinh &
Giác quan
42.5 = 4.25đ
C7; 9
0.5đ
C5;8 0.5đ
C3
2.0đ
C12
0.25đ
C4
1.0đ
Tổng số
16Câu = 100%
100% = 10đ
10%
1.0đ
30%
3.0đ
10%
1.0đ
20%
2.0đ
10%
1.0đ
10%
1.0đ
10%
1.0đ
IV. ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 đ
Câu 1. Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thụ vitamin D là:
a. Từ 7- 8 giờ ánh nắng vừa phải. b. Tắm giữa trưa nắng gắt.
c. Tắm lúc cơ thể mệt mỏi d. Lúc trời mát không có ánh nắng
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vitamin:
a.Vitamin cung cấp năng lượng cho cơ thể. b. Vitamin có nhiều ở thịt, rau và quả tươi.
c. Vitamin là hợp chất rất cần thiết cho cơ thể. d. Con người không tổng hợp được vitamin.
Câu 3. Chức năng nào sau đây không phải của da:
a. Bảo vệ cơ thể. b. Điều hòa thân nhiệt.
c. Da tạo nên vẽ đẹp của con người. d. Điều khiển hoạt động có ý thức.
Câu 4. Da có cấu tạo từ ngoài vào trong theo trình tự đúng là:
a. Lớp bì ( lớp biểu bì ( lớp mỡ dưới da.
b. Lớp biểu bì ( Lớp bì ( lớp mỡ dưới da.
c. Lớp biểu bì ( lớp mỡ dưới da( lớp bì.
d. lớp mỡ dưới da (Lớp bì ( lớp biểu bì.
Câu 5. . Đại não người gồm các thùy:
a. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy vị giác và thùy thị giác.
b. Thùy cảm giác , thùy vận động,thùy chẩm và thùy thái dương.
c. Thùy trán , thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái dương.
d. Thùy cảm giác, thùy vận động, thùy thị giác và thùy vị giác.
Câu 6. Lượng nước tiểu chính thức mỗi ngày thận lọc được:
a. 0.25 lít . b. 0,5 lít .
c 1,5 lít.. d.. 1,0 lít
Câu 7.Chức năng của tiểu não là:
a. Điều hòa hoạt động của các nội quan .
b. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
c. Điều hòa các quá trình trao đổi chất. d. Điều hòa thân nhiệt cho cơ thể
Câu 8.Tật viễn thị là tật mà ảnh của vật hiện ở :
a. Trước màng lưới. b. Sau
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I/MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS hệ thống hoá kiến thức của giữa học kì II
- Sự bài tiết nước tiểu?. cơ chế phản xạ thải nước tiểu?
- Cấu tạo & chức năng của da?
- Thần kinh vận đông, các tật của mắt và các biện pháp khắc phục, so sánh tính chất phản xạ CĐK& PXKĐK?
2. Kỹ năng: - Phân tích, tổng hợp; so sánh & kỹ năng trình bày
II. HÌNH THỨC: 30% Trắc nghiệm 70% tự luận
III. MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
40% = 4.0đ
Thông hiểu
30% = 3.0đ
Vận dụng 30% =3.0đ
Vận dụng thấp
20% = 2.0đ
Vận dụng cao
10% = 1.0đ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trao đổi chất
.5% = 0.5đ
C2
0.25đ
C10
0.25đ
Bài tiết
12.5% = 1.25đ
C6
0.25đ
C1
1.0đ
Da
40 = 4.0đ
C3
0.25đ
C2
3.0đ
C4
0.25đ
C1;11
0.5đ
Thần kinh &
Giác quan
42.5 = 4.25đ
C7; 9
0.5đ
C5;8 0.5đ
C3
2.0đ
C12
0.25đ
C4
1.0đ
Tổng số
16Câu = 100%
100% = 10đ
10%
1.0đ
30%
3.0đ
10%
1.0đ
20%
2.0đ
10%
1.0đ
10%
1.0đ
10%
1.0đ
IV. ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 đ
Câu 1. Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thụ vitamin D là:
a. Từ 7- 8 giờ ánh nắng vừa phải. b. Tắm giữa trưa nắng gắt.
c. Tắm lúc cơ thể mệt mỏi d. Lúc trời mát không có ánh nắng
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vitamin:
a.Vitamin cung cấp năng lượng cho cơ thể. b. Vitamin có nhiều ở thịt, rau và quả tươi.
c. Vitamin là hợp chất rất cần thiết cho cơ thể. d. Con người không tổng hợp được vitamin.
Câu 3. Chức năng nào sau đây không phải của da:
a. Bảo vệ cơ thể. b. Điều hòa thân nhiệt.
c. Da tạo nên vẽ đẹp của con người. d. Điều khiển hoạt động có ý thức.
Câu 4. Da có cấu tạo từ ngoài vào trong theo trình tự đúng là:
a. Lớp bì ( lớp biểu bì ( lớp mỡ dưới da.
b. Lớp biểu bì ( Lớp bì ( lớp mỡ dưới da.
c. Lớp biểu bì ( lớp mỡ dưới da( lớp bì.
d. lớp mỡ dưới da (Lớp bì ( lớp biểu bì.
Câu 5. . Đại não người gồm các thùy:
a. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy vị giác và thùy thị giác.
b. Thùy cảm giác , thùy vận động,thùy chẩm và thùy thái dương.
c. Thùy trán , thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái dương.
d. Thùy cảm giác, thùy vận động, thùy thị giác và thùy vị giác.
Câu 6. Lượng nước tiểu chính thức mỗi ngày thận lọc được:
a. 0.25 lít . b. 0,5 lít .
c 1,5 lít.. d.. 1,0 lít
Câu 7.Chức năng của tiểu não là:
a. Điều hòa hoạt động của các nội quan .
b. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
c. Điều hòa các quá trình trao đổi chất. d. Điều hòa thân nhiệt cho cơ thể
Câu 8.Tật viễn thị là tật mà ảnh của vật hiện ở :
a. Trước màng lưới. b. Sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tài
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)