Kt sinh 8
Chia sẻ bởi Hà Học Nghĩa |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: kt sinh 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kì II môn Hoá học lớp 8
Thời gian 45 phút i năm học 2009-2010
Họ và tên:.............................................….. Lớp 8.....
Điểm
Lời nhận xét
Đề ra
Câu 1: Hãy chọn đáp ứng đúng cho mỗi ý sau:
a) CuSO4 là hợp chất thuộc loại:
A. O xit; B. Bazơ; C. Muối; D. A xit
b) Cho 10g muối vào 90g nước thì nồng độ muối là:
A. 5%; B. 10%; C. 20%; D. 90%
c) Cho 24,5g H2 SO4 vào nước được 200ml dung dịch thì nồng độ mol của dung dịch là:
A. 1,2; B. 1,5; C. 1,25; D. 2,5
d) ở 20 0C độ tan của AgNO3 là 200g thì nồng độ % của dung dịch tại nhiệt độ này là:
A. 66,7%; B. 60%; C. 70%; D. 50%
đ) Trong 9g H2O thì có số nguyên tử H là:
A. 3.1023; B. 4.1023; C. 9.1023; D. 6.1023
Câu 2 : Cân bằng các phương trình hoá học sau :
Cu(OH)2 ---( CuO + H2O
Fe3O4 + HCl ---( FeCl2 + FeCl3 + H2O
FeSO4 + AgNO3 ---( Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + Ag
Al + Fe2O3 ---( Fe + Al2O3
CaO + H2O ---( Ca(OH)2
Câu 3 Các hợp chất sau hợp chất nào là oxit, axit , bazơ, muối?
H2O; HCl; NaOH; FeO; FeCl2; CaSO4; Al(OH)3; SO3;
H3PO4; Al2(SO4)3; H2SO4; N2O5.
Hãy đọc tên các hợp chất đó.
Câu 4. Có nước cất và những dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế:
a) 100ml dung dịch NaCl 0,5M từ dung dịch NaCl 1M
b) 200g dung dịch đường 20% từ dung dịch đường 60%
Bài làm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kiểm tra môn Hoá học lớp 8
Thời gian 45 phút lần 2- kỳ i năm học 2009-2010
Họ và tên:.............................................….. Lớp 8.....
Điểm
Lời nhận xét
Đề ra(1)
Câu I : Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào đầu các câu sau
Khối lượng của các hạt electron được coi là khối lượng của nguyên tử
Trong nguyên tử số electron bằng số notron
Trong 1 phân tử khí các bonnic có 1 phân tử khí oxi
Trong phản một phản ứng hoá học , tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng do khối lượng của nguyên tử không thay đổi
e. Hiên tượng hô hấp tại tế bào là hiện tượng vật lí
Trong phương trình hoá học không được thay đổi chỉ số của các công thức hoá học
Câu 2 : đánh dấu ( vào câu trả lời em cho là đúng nhất
Đốt 24 kg magiê thu được 40 kg magiê oxit. Khối lượng khí oxi cần dùng là :
16 kg khí oxi c. 17 kg khí oxi
36 kg khí oxi d. 35 kg khí oxi
Hoá trị của nguyên tố Al trong hợp chất Al2(SO4)3 là :
a. I b. II c. III d. IV e. V
3. Công thức tạo bởi Cr ( IV ) với nhóm ( SO4 ) hoá trị II là :
a. Cr ( SO4)3 b. Cr3(SO4)2 c. Cr(SO4)3 d. Cr(SO4)2
Câu 3 : Cân bằng các phương trình hoá học sau :
Cu(OH)2 ---( CuO + H2O
Fe3O4 + HCl ---( FeCl2 + FeCl3
Thời gian 45 phút i năm học 2009-2010
Họ và tên:.............................................….. Lớp 8.....
Điểm
Lời nhận xét
Đề ra
Câu 1: Hãy chọn đáp ứng đúng cho mỗi ý sau:
a) CuSO4 là hợp chất thuộc loại:
A. O xit; B. Bazơ; C. Muối; D. A xit
b) Cho 10g muối vào 90g nước thì nồng độ muối là:
A. 5%; B. 10%; C. 20%; D. 90%
c) Cho 24,5g H2 SO4 vào nước được 200ml dung dịch thì nồng độ mol của dung dịch là:
A. 1,2; B. 1,5; C. 1,25; D. 2,5
d) ở 20 0C độ tan của AgNO3 là 200g thì nồng độ % của dung dịch tại nhiệt độ này là:
A. 66,7%; B. 60%; C. 70%; D. 50%
đ) Trong 9g H2O thì có số nguyên tử H là:
A. 3.1023; B. 4.1023; C. 9.1023; D. 6.1023
Câu 2 : Cân bằng các phương trình hoá học sau :
Cu(OH)2 ---( CuO + H2O
Fe3O4 + HCl ---( FeCl2 + FeCl3 + H2O
FeSO4 + AgNO3 ---( Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + Ag
Al + Fe2O3 ---( Fe + Al2O3
CaO + H2O ---( Ca(OH)2
Câu 3 Các hợp chất sau hợp chất nào là oxit, axit , bazơ, muối?
H2O; HCl; NaOH; FeO; FeCl2; CaSO4; Al(OH)3; SO3;
H3PO4; Al2(SO4)3; H2SO4; N2O5.
Hãy đọc tên các hợp chất đó.
Câu 4. Có nước cất và những dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế:
a) 100ml dung dịch NaCl 0,5M từ dung dịch NaCl 1M
b) 200g dung dịch đường 20% từ dung dịch đường 60%
Bài làm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kiểm tra môn Hoá học lớp 8
Thời gian 45 phút lần 2- kỳ i năm học 2009-2010
Họ và tên:.............................................….. Lớp 8.....
Điểm
Lời nhận xét
Đề ra(1)
Câu I : Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào đầu các câu sau
Khối lượng của các hạt electron được coi là khối lượng của nguyên tử
Trong nguyên tử số electron bằng số notron
Trong 1 phân tử khí các bonnic có 1 phân tử khí oxi
Trong phản một phản ứng hoá học , tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng do khối lượng của nguyên tử không thay đổi
e. Hiên tượng hô hấp tại tế bào là hiện tượng vật lí
Trong phương trình hoá học không được thay đổi chỉ số của các công thức hoá học
Câu 2 : đánh dấu ( vào câu trả lời em cho là đúng nhất
Đốt 24 kg magiê thu được 40 kg magiê oxit. Khối lượng khí oxi cần dùng là :
16 kg khí oxi c. 17 kg khí oxi
36 kg khí oxi d. 35 kg khí oxi
Hoá trị của nguyên tố Al trong hợp chất Al2(SO4)3 là :
a. I b. II c. III d. IV e. V
3. Công thức tạo bởi Cr ( IV ) với nhóm ( SO4 ) hoá trị II là :
a. Cr ( SO4)3 b. Cr3(SO4)2 c. Cr(SO4)3 d. Cr(SO4)2
Câu 3 : Cân bằng các phương trình hoá học sau :
Cu(OH)2 ---( CuO + H2O
Fe3O4 + HCl ---( FeCl2 + FeCl3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Học Nghĩa
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)