KT sinh 7 Tiet 56.doc

Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Tùng | Ngày 15/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: KT sinh 7 Tiet 56.doc thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Ubnd huyện cát hải
trường TH và ThCS Hoàng châu
đề kiểm tra 45 phút
năm học 2012 - 2013

Môn : sinh - lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:

Phần I : Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 : Chọn đáp án đúng trong các câu sau :
1. đồng trưởng thành hô hấp bằng :
A. Mang và phổi B. Mang và da
C. Da và phổi D. Hệ thống túi khí và phổi
2. Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống nêu dưới đây là động vật biến nhiệt đẻ trứng?
A. Chim, thú, bò sát B. Cá xương, lưỡng cư, bò sát
C. Thú, cá xương, lưỡng cư D. Lưỡng cư, cá xương, chim.
3. Đặc điểm tuần hoàn của thằn lằn là :
A. Tim hai ngăn, 1 vòng tuần hoàn
B. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
C. Tim 3 , tâm thất có vách hụt, hai vòng tuần hoàn
D. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
4. Đặc điểm cơ bản để phân biệt khỉ với vượn là :
A. Khỉ có túi má và đuôi B. Khỉ có tứ chi thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo
C. Khỉ đi bằng bàn chân D. Bàn tay, bàn chân của khỉ có 5 ngón.
5. Đặc điểm chứng tỏ thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù :
A. Bộ lông mao dày xốp , chi trước ngắn, chi sau dày khoẻ
B. Mũi và tai rất thính, có lông xúc giác
C. Chi có vuốt sắc, chi trước cử động được
D. Cả A, B
6. Đặc điểm không có ở thằn lằn là :
A. Chân 5 ngón, có vuốt B. Da khô có vẩy sừng
C. Có hai chi sau to, khoẻ D. Đầu có cổ dài
7. Những động vật dưới đây thuộc bộ gặm nhấm.
A. Chuột đồng, Sóc, Nhím B. Sóc, Dê, Cừu, Thỏ
C. Mèo, Chó sói, Hổ D. Chuột chũi, Chuột chù, Kanguru
8. Lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở nước, hô hấp bằng mang.
A. Thú B. Lưỡng cư
C. Cá xương D. Bò sát
Câu 2 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông vào cuối mỗi câu sau :
1- Cá , lưỡng cư, bò sát, chim , thú là động vật hằng nhiệt
2- Chỉ có động vật thuộc lớp thú đẻ con thai sinh, chăm sóc con, nuôi con bằng sữa mẹ
3- Chim , thú, cá ở nước ta phong phú có nhiều giá trị kinh tế nên cần khai thác và
đánh bắt
4- Cá voi, cá heo, cá thu, cá chim, cá chép đều thuộc lớp cá
Phần II. Tự luận (7đ)
Câu 1 (2đ): Hãy so sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn và chim bồ câu ?
Câu 2 (2đ): Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh?
Câu 3 (1đ): Vì sao dơi có hình dạng giống chim, cá voi có hình dạng giống cá nhưng lại được xếp vào lớp thú
Câu 4(2đ) : Nêu vai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Tùng
Dung lượng: 76,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)