Kt sinh 7 tiết 56 2012 tham khảo
Chia sẻ bởi Lê Thuận |
Ngày 15/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: kt sinh 7 tiết 56 2012 tham khảo thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 56 – TUẦN 29
MÔN: SINH HỌC 7
Giáo viên ra đề: Trương Duy Ninh
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Lưỡng cư
Đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở trên cạn.
1 câu
10% = 10 đ
1
100%
(10đ)
II. Bò sát
Tính đa dạng và thống nhất của bò sát.
Đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống
3 câu
15% = 15 đ
2
33,3%
(5đ)
1
66,7%
(10đ)
III. Chim
Tính đa dạng của lớp Chim.
Đặc điểm chung của lớp chim.
Vai trò của lớp Chim trong tự nhiên và đối với con người.
4 câu
30% = 30 đ
2
16,7%
(5đ)
1
50%
(15đ)
1
33,33%
(10đ)
IV. Thú
Cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của đại diện lớp Thú. Nêu được hoạt động tập tính của thỏ
Tính đa dạng của lớp Thú được thể hiện qua quan sát các bộ thú khác nhau
6 câu
45% = 45 đ
4
22,2%
(10đ)
2
77,8% (35đ)
TS câu: 14
TS điểm: 100 đ
TL % = 100%
8
20đ
(20%)
1
15đ
(10%)
3
30đ
(35%)
2
35đ
(35%)
Trường THCS Nguyễn Thông
Họ tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học 7
Tuần 29 tiết 56
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề I
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
A. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
Câu 1: Lớp chim được phân chia thành các nhóm là
A. chim ở cạn, chim trên không. B. chim bơi và chim ở cạn.
C. chim chạy, chim bay. D. chim chạy, chim bơi và chim bay.
Câu 2: Những đại diện thuộc nhóm chim bay là
A. Vịt, gà, đà điểu. B. Cút, cò, cánh cụt.
C. Bồ câu, cánh cụt, sáo. D. Yến, bồ câu, đại bàng.
Câu 3: Thời đại phồn thịnh nhất của bò sát là
A. thời đại Khủng long. B. thời đại Thằn lằn.
C. thời đại Cá sấu. D. thời đại Rùa.
Câu 4: Lớp bò sát được chia thành các bộ là
A. bộ: có vảy, cá sấu. B. bộ: có vảy, rùa ,cá sấu, đầu mỏ.
C. bộ: cá sấu, rùa. D. bộ: cá sấu, rùa, có vảy.
Câu 5: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu
A. nhai. B. gặm nhấm.
C. nghiền. D. nuốt.
Câu 6: Vai trò hai chi trước của thỏ là
A. bảo vệ các nội quan. B. chống đỡ cơ thể.
C. di chuyển, đào hang. D. chống trả kẻ thù.
Câu 7: Trứng của thỏ được thụ tinh và phát triển thành phôi ở
A. trong ống dẫn trứng của thỏ cái. B. ngoài môi trường.
C. trong khoang bụng của thỏ cái D. trong ruột của thỏ.
Câu 8: Câu phát biểu Sai là
A. mắt thỏ không tinh lắm. B. mi mắt cử động được.
C. mắt có lông mi. D. mắt thỏ rất tinh.
B. Tìm cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống (1,0 điểm)
(Hằng nhiệt, biến
MÔN: SINH HỌC 7
Giáo viên ra đề: Trương Duy Ninh
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Lưỡng cư
Đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở trên cạn.
1 câu
10% = 10 đ
1
100%
(10đ)
II. Bò sát
Tính đa dạng và thống nhất của bò sát.
Đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống
3 câu
15% = 15 đ
2
33,3%
(5đ)
1
66,7%
(10đ)
III. Chim
Tính đa dạng của lớp Chim.
Đặc điểm chung của lớp chim.
Vai trò của lớp Chim trong tự nhiên và đối với con người.
4 câu
30% = 30 đ
2
16,7%
(5đ)
1
50%
(15đ)
1
33,33%
(10đ)
IV. Thú
Cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của đại diện lớp Thú. Nêu được hoạt động tập tính của thỏ
Tính đa dạng của lớp Thú được thể hiện qua quan sát các bộ thú khác nhau
6 câu
45% = 45 đ
4
22,2%
(10đ)
2
77,8% (35đ)
TS câu: 14
TS điểm: 100 đ
TL % = 100%
8
20đ
(20%)
1
15đ
(10%)
3
30đ
(35%)
2
35đ
(35%)
Trường THCS Nguyễn Thông
Họ tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học 7
Tuần 29 tiết 56
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề I
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
A. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
Câu 1: Lớp chim được phân chia thành các nhóm là
A. chim ở cạn, chim trên không. B. chim bơi và chim ở cạn.
C. chim chạy, chim bay. D. chim chạy, chim bơi và chim bay.
Câu 2: Những đại diện thuộc nhóm chim bay là
A. Vịt, gà, đà điểu. B. Cút, cò, cánh cụt.
C. Bồ câu, cánh cụt, sáo. D. Yến, bồ câu, đại bàng.
Câu 3: Thời đại phồn thịnh nhất của bò sát là
A. thời đại Khủng long. B. thời đại Thằn lằn.
C. thời đại Cá sấu. D. thời đại Rùa.
Câu 4: Lớp bò sát được chia thành các bộ là
A. bộ: có vảy, cá sấu. B. bộ: có vảy, rùa ,cá sấu, đầu mỏ.
C. bộ: cá sấu, rùa. D. bộ: cá sấu, rùa, có vảy.
Câu 5: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu
A. nhai. B. gặm nhấm.
C. nghiền. D. nuốt.
Câu 6: Vai trò hai chi trước của thỏ là
A. bảo vệ các nội quan. B. chống đỡ cơ thể.
C. di chuyển, đào hang. D. chống trả kẻ thù.
Câu 7: Trứng của thỏ được thụ tinh và phát triển thành phôi ở
A. trong ống dẫn trứng của thỏ cái. B. ngoài môi trường.
C. trong khoang bụng của thỏ cái D. trong ruột của thỏ.
Câu 8: Câu phát biểu Sai là
A. mắt thỏ không tinh lắm. B. mi mắt cử động được.
C. mắt có lông mi. D. mắt thỏ rất tinh.
B. Tìm cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống (1,0 điểm)
(Hằng nhiệt, biến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thuận
Dung lượng: 110,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)