KT SINH 7 TIET 18
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: KT SINH 7 TIET 18 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA 1 tiết – Tiết 18
Môn : Sinh
Lớp : 7
Thời gian : 45 phút
Họ và tên HS:
……………………………………………………..
Lớp: ………….
Điểm:
Lời phê:
ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào phiếu bài làm trắc nghiệm
(Mỗi câu đúng : 0,25 điểm)
1/ Tìm nhóm động vật thuộc ngành ĐVNS:
a. Sứa, thủy tức, hải quỳ. b.Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng roi. c. Sán lông, sán dây,giun kim.
2/ Tìm nhóm động vật thuộc ngành ruột khoang:
a.Giun đất, đỉa, rươi. b.Giun đũa, giun kim, sán lá máu. c. Sứa, thủy tức, hải quỳ.
3/ Tìm nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp:
a. Sán lá gan,sán lá máu b .San hô, hải quỳ, thủy tức. c. Trùng roi, trùng dày, giun đũa.
4/ Tìm nhóm động vật thuộc ngành giun tròn:
a. Giun đất, thủy tức, hải quỳ. b. Giun đũa, giun kim, giun chỉ. c. Trùng roi, đỉa, rươi.
5/ Tìm nhóm động vật thuộc ngành giun đốt:
a. Giun đất, giun đỏ, rươi. b. San hô, thủy tức, sứa. c. Sán dây, sán bã trầu, vắt.
6/ Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống là đặc điểm của ngành nào sau đây:
a.Ngành ruột khoang. b. Ngành giun dẹp. c. Ngành động vật nguyên sinh.
7/ Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên, ruột phân nhánh chưa có hậu môn là đặc diểm của:
a. Đỉa. b. Sán lá gan. c. Rươi.
8/ Để phòng bệnh sốt rét, em phải thực hiện:
a. Giữ vệ sinh ăn uống b. Vệ sinh thân thể. c. Không cho muỗi tiếp xúc với người
9/ Hình thức sinh sản của trùng roi là:
a. Phân đôi cơ thể. b.. Nảy chồi c. Tái sinh.
10/ Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu, ruột dạng ống là đặc điểm chung của loài nào?
a. Sán lá máu. b. Giun đũa. c. Giun đất.
11/ Ngành ruột khoang có vai trò lớn về:
a. Cảnh quan đẹp và có vai trò sinh thái. b.Làm cảnh quan đẹp. cLàm thực phẩm
12/ Bệnh sán lá máu ở người lây truyền bằng con đường nào?
a. Qua con đường ăn uống. b Qua hô hấp. c. Qua da
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)
Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Kể một số đại diện của ngành mà em biết?
Câu 2: (2,5 điểm)
Để phòng chống bệnh giun sán kí sinh ở người, em có những biện pháp nào?
Câu 3: (2,5 điểm)
Nêu đặc điểm cơ bản về cấu tạo ngồi, trong của giun đất đại diện cho ngành giun đốt?
Tìm thêm một số đại diện khác của ngành?
Bài làm phần tự luận:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA 1 tiết – Tiết 18
Môn : Sinh
Lớp : 7
Thời gian : 45 phút
ĐÁP ÁN :
A.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
c
a
b
a
c
b
c
a
b
a
c
B. TỰ LUẬN:
Câu
Nội dung
Điểm
1
Đặc điểm chung ngành ruột khoang, đại diện:
- Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi…………………………………..
- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào…………………………………………………..………
- Có tế bào gai tấn công và tự vệ………………………………………………………
- Đại diện: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô……………………………………..
2 điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
2
Để phòng chống bệnh giun sán ở người, có những biện pháp:
- Vệ sinh ăn uống: An chín uống sôi, rửa tay trược khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
- Vệ sinh thân thể: Cơ thể sạch, không đi chân đất, không tắm nước ô nhiễm.
-
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA 1 tiết – Tiết 18
Môn : Sinh
Lớp : 7
Thời gian : 45 phút
Họ và tên HS:
……………………………………………………..
Lớp: ………….
Điểm:
Lời phê:
ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào phiếu bài làm trắc nghiệm
(Mỗi câu đúng : 0,25 điểm)
1/ Tìm nhóm động vật thuộc ngành ĐVNS:
a. Sứa, thủy tức, hải quỳ. b.Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng roi. c. Sán lông, sán dây,giun kim.
2/ Tìm nhóm động vật thuộc ngành ruột khoang:
a.Giun đất, đỉa, rươi. b.Giun đũa, giun kim, sán lá máu. c. Sứa, thủy tức, hải quỳ.
3/ Tìm nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp:
a. Sán lá gan,sán lá máu b .San hô, hải quỳ, thủy tức. c. Trùng roi, trùng dày, giun đũa.
4/ Tìm nhóm động vật thuộc ngành giun tròn:
a. Giun đất, thủy tức, hải quỳ. b. Giun đũa, giun kim, giun chỉ. c. Trùng roi, đỉa, rươi.
5/ Tìm nhóm động vật thuộc ngành giun đốt:
a. Giun đất, giun đỏ, rươi. b. San hô, thủy tức, sứa. c. Sán dây, sán bã trầu, vắt.
6/ Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống là đặc điểm của ngành nào sau đây:
a.Ngành ruột khoang. b. Ngành giun dẹp. c. Ngành động vật nguyên sinh.
7/ Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên, ruột phân nhánh chưa có hậu môn là đặc diểm của:
a. Đỉa. b. Sán lá gan. c. Rươi.
8/ Để phòng bệnh sốt rét, em phải thực hiện:
a. Giữ vệ sinh ăn uống b. Vệ sinh thân thể. c. Không cho muỗi tiếp xúc với người
9/ Hình thức sinh sản của trùng roi là:
a. Phân đôi cơ thể. b.. Nảy chồi c. Tái sinh.
10/ Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu, ruột dạng ống là đặc điểm chung của loài nào?
a. Sán lá máu. b. Giun đũa. c. Giun đất.
11/ Ngành ruột khoang có vai trò lớn về:
a. Cảnh quan đẹp và có vai trò sinh thái. b.Làm cảnh quan đẹp. cLàm thực phẩm
12/ Bệnh sán lá máu ở người lây truyền bằng con đường nào?
a. Qua con đường ăn uống. b Qua hô hấp. c. Qua da
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)
Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Kể một số đại diện của ngành mà em biết?
Câu 2: (2,5 điểm)
Để phòng chống bệnh giun sán kí sinh ở người, em có những biện pháp nào?
Câu 3: (2,5 điểm)
Nêu đặc điểm cơ bản về cấu tạo ngồi, trong của giun đất đại diện cho ngành giun đốt?
Tìm thêm một số đại diện khác của ngành?
Bài làm phần tự luận:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA 1 tiết – Tiết 18
Môn : Sinh
Lớp : 7
Thời gian : 45 phút
ĐÁP ÁN :
A.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
c
a
b
a
c
b
c
a
b
a
c
B. TỰ LUẬN:
Câu
Nội dung
Điểm
1
Đặc điểm chung ngành ruột khoang, đại diện:
- Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi…………………………………..
- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào…………………………………………………..………
- Có tế bào gai tấn công và tự vệ………………………………………………………
- Đại diện: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô……………………………………..
2 điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
2
Để phòng chống bệnh giun sán ở người, có những biện pháp:
- Vệ sinh ăn uống: An chín uống sôi, rửa tay trược khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
- Vệ sinh thân thể: Cơ thể sạch, không đi chân đất, không tắm nước ô nhiễm.
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)