KT MOT TIET HOA 9 CO MA TRAN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KT MOT TIET HOA 9 CO MA TRAN thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết: 20
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ MA TRẬN
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết
hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hóa học của bazơ và một số bazơ quan trọng.
3
1,5đ
1
2đ
4
3,5đ
Tính chất hóa học của muối và một số muối quan trong.
1
0,5đ
1
0,5đ
3
2,5đ
5
3,5đ
Phân bón hóa học
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1đ
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
1
2đ
1
2đ
Tổng cộng
3
1,5đ
3
2,5đ
2
1đ
1
2đ
3
2,5đ
12
10đ
II/ ĐỀ
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Bazơ nào phản ứng với Na2SO4 tạo kết tủa trắng
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. Cu(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh, phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
A. NaOH B. HCl C. CaCl2 D. Na2SO4 .
Câu 3: Loại phân bón nào sau đây là phân bón kép
A. K2SO4 B. NH4NO3 C. Ca3(PO4)2 D. (NH4)2HPO4
Câu 4: % của N trong phân urê CO(NH2)2 là
A. 15 % B. 21 % C. 35 % D. 46 %
Câu 5: Loại muối nào sau đây tác dụng với dd HCl sinh ra chất khí.
A. FeSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. AgNO3
Câu 6: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.Cu(OH)2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. KOH
B. Tự luận
Câu 1 : (2 điểm)
Trình bày tính chất hóa học của bazơ mỗi tính chất cho một phản ưng minh họa nếu có ?
Câu 2 : (2 điểm)
Đánh dấu X vào những cặp chất có thể phản ứng đươc với nhau và viết các PTHH xảy ra:
Các chất
HCl
Fe(OH)2
CuSO4
SO2
BaCl2
x
NaOH
x
x
H2SO4
x
Câu 3 : (1điểm)
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch muối sau : CuSO4 , AgNO3, NaCl. Hãy dùng những dung dịch có sẵn trong phòng thí nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết các phương trình hóa học.
Câu 4 : (2 điểm)
Biết 50 gam hỗn hợp 2 muối là CaCO3, CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl sinh ra được 4,48 lít khí (đktc)
a/ Phương trình phản ưng?
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
c/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu đã dùng
III/ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
PAĐ
B
A
D
D
C
A
B. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
Mỗi tính chất hóa hóa học đúng và có phản ưng minh họa nếu có được 0,5 điểm
Câu 2 : (2 điểm)
Đánh dấu X vào những cặp chất có thể phản ứng đươc với nhau và viết các PTHH xảy ra:
Các chất
HCl
Fe(OH)2
CuSO4
SO2
BaCl2
NaOH
H2SO4
HCl + NaOH NaCl + H2O 0,5 đ
Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O 0,5 đ
CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2 0,5 đ
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 0,5 đ
Câu 3 : (1điểm)
Lấy mỗi lọ một ít làm
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ MA TRẬN
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết
hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hóa học của bazơ và một số bazơ quan trọng.
3
1,5đ
1
2đ
4
3,5đ
Tính chất hóa học của muối và một số muối quan trong.
1
0,5đ
1
0,5đ
3
2,5đ
5
3,5đ
Phân bón hóa học
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1đ
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
1
2đ
1
2đ
Tổng cộng
3
1,5đ
3
2,5đ
2
1đ
1
2đ
3
2,5đ
12
10đ
II/ ĐỀ
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Bazơ nào phản ứng với Na2SO4 tạo kết tủa trắng
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. Cu(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh, phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
A. NaOH B. HCl C. CaCl2 D. Na2SO4 .
Câu 3: Loại phân bón nào sau đây là phân bón kép
A. K2SO4 B. NH4NO3 C. Ca3(PO4)2 D. (NH4)2HPO4
Câu 4: % của N trong phân urê CO(NH2)2 là
A. 15 % B. 21 % C. 35 % D. 46 %
Câu 5: Loại muối nào sau đây tác dụng với dd HCl sinh ra chất khí.
A. FeSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. AgNO3
Câu 6: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.Cu(OH)2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. KOH
B. Tự luận
Câu 1 : (2 điểm)
Trình bày tính chất hóa học của bazơ mỗi tính chất cho một phản ưng minh họa nếu có ?
Câu 2 : (2 điểm)
Đánh dấu X vào những cặp chất có thể phản ứng đươc với nhau và viết các PTHH xảy ra:
Các chất
HCl
Fe(OH)2
CuSO4
SO2
BaCl2
x
NaOH
x
x
H2SO4
x
Câu 3 : (1điểm)
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch muối sau : CuSO4 , AgNO3, NaCl. Hãy dùng những dung dịch có sẵn trong phòng thí nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết các phương trình hóa học.
Câu 4 : (2 điểm)
Biết 50 gam hỗn hợp 2 muối là CaCO3, CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl sinh ra được 4,48 lít khí (đktc)
a/ Phương trình phản ưng?
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
c/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu đã dùng
III/ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
PAĐ
B
A
D
D
C
A
B. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
Mỗi tính chất hóa hóa học đúng và có phản ưng minh họa nếu có được 0,5 điểm
Câu 2 : (2 điểm)
Đánh dấu X vào những cặp chất có thể phản ứng đươc với nhau và viết các PTHH xảy ra:
Các chất
HCl
Fe(OH)2
CuSO4
SO2
BaCl2
NaOH
H2SO4
HCl + NaOH NaCl + H2O 0,5 đ
Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O 0,5 đ
CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2 0,5 đ
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 0,5 đ
Câu 3 : (1điểm)
Lấy mỗi lọ một ít làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)