KT ly 8
Chia sẻ bởi Đỗ Mạnh Cường |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KT ly 8 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, MÔN VẬT LÍ LỚP 8.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ học
1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2.Nêu được ý nghĩa của tốc độ. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được khái niệm lực. Biểu diễn được véc tơ lực.
5. Nêu được hai lực cân bằng là gì. Tác dụng của hai lực cân bằng khi vật đứng yên và khi vật đang chuyển động.
6. Nêu được khái niệm quán tính.
7. Khi nào có lực ma sát.
8.Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
9.Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
10.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều .
11. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
12.Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ.
13.Vận dụng được công thức tính tốc độ .
14.Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
15. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
16.Biểu diễn được vec tơ lực.
17. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
18. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
19. Vận dụng quán tính để giải thích các hiện tượng trong thực tế.
ĐỀ 1
Số câu hỏi
1 (5`)
C5.1
2 (13`)
C13.4a; C14.4b
1 (5`)
C19.2
4
Số điểm
2,0
2,0
1,0
5,0 (50%)
ĐỀ 2
Số câu hỏi
1 (5`)
C1,8.1
3 (18`)
C12,17.2; C13.4a; C14.4b
4
Số điểm
1,5
3,0
5,0 (50%)
Áp suất – Công cơ học
20. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất .
21.Nêu được công thức tính lực đẩy Acsimet và đơn vị đo.
22. Khi nào có công cơ học.Viết được công thức tính công cơ học. Nêu được đơn vị đo công.
23.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
24.Nêu được nguyên lí bình thông nhau.
25.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này.
26.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
27.Nêu được điều kiện nổi của vật.
27.Vận dụng công thức
.Vận dụng được công thức
p = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
28.Vận dụng được công thức về lực ẩy Ác-si-mét F = V.d
29.Vận dụng công thức
A = F. s.
ĐỀ 1
Số câu hỏi
1 (4`)
C21.3
3 (3`)
C27.5a,b; C28.5c
4
Số điểm
2,0
3,0
5,0 (50%)
ĐỀ 2
Số câu hỏi
1 (4`)
C22.3
3 (3`)
C28.5a,b,c
4
Số điểm
2,5
3,0
5,5 (55%)
TS câu hỏi
2
6
8
TS điểm
4 (40%)
6 (60%)
10,0 (100%)
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ học
1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2.Nêu được ý nghĩa của tốc độ. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được khái niệm lực. Biểu diễn được véc tơ lực.
5. Nêu được hai lực cân bằng là gì. Tác dụng của hai lực cân bằng khi vật đứng yên và khi vật đang chuyển động.
6. Nêu được khái niệm quán tính.
7. Khi nào có lực ma sát.
8.Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
9.Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
10.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều .
11. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
12.Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ.
13.Vận dụng được công thức tính tốc độ .
14.Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
15. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
16.Biểu diễn được vec tơ lực.
17. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
18. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
19. Vận dụng quán tính để giải thích các hiện tượng trong thực tế.
ĐỀ 1
Số câu hỏi
1 (5`)
C5.1
2 (13`)
C13.4a; C14.4b
1 (5`)
C19.2
4
Số điểm
2,0
2,0
1,0
5,0 (50%)
ĐỀ 2
Số câu hỏi
1 (5`)
C1,8.1
3 (18`)
C12,17.2; C13.4a; C14.4b
4
Số điểm
1,5
3,0
5,0 (50%)
Áp suất – Công cơ học
20. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất .
21.Nêu được công thức tính lực đẩy Acsimet và đơn vị đo.
22. Khi nào có công cơ học.Viết được công thức tính công cơ học. Nêu được đơn vị đo công.
23.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
24.Nêu được nguyên lí bình thông nhau.
25.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này.
26.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
27.Nêu được điều kiện nổi của vật.
27.Vận dụng công thức
.Vận dụng được công thức
p = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
28.Vận dụng được công thức về lực ẩy Ác-si-mét F = V.d
29.Vận dụng công thức
A = F. s.
ĐỀ 1
Số câu hỏi
1 (4`)
C21.3
3 (3`)
C27.5a,b; C28.5c
4
Số điểm
2,0
3,0
5,0 (50%)
ĐỀ 2
Số câu hỏi
1 (4`)
C22.3
3 (3`)
C28.5a,b,c
4
Số điểm
2,5
3,0
5,5 (55%)
TS câu hỏi
2
6
8
TS điểm
4 (40%)
6 (60%)
10,0 (100%)
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Mạnh Cường
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)