Kt lop 4 vong 8
Chia sẻ bởi Huỳnh Võ Hoàng Huân |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: kt lop 4 vong 8 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VIOLYMPIC (Đ1)
LỚP4 - VÒNG 8 – 2011-2012
Họ và tên : ……………………………………….………………….….
Bài 1 : Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần (10đ)
Bài 2 : Vượt chướng ngại vật: (28đ)
1/ Hai số có tổng bằng 234, số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó.
Trả lời: Câu 1: Số lớn là.................. ; Câu 2: Số bé là....................
2/ Tổng của hai số là 45, hiệu của chúng cộng bằng 45.tìm hai số đó
Trả lời: Câu 1: Số lớn là....................... ; Câu 2 : Số bé là........................
3/ Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng bằng 379.
Trả lời: Câu 1: Số lớn là.................... ; Câu 2 : Số bé là........................
4/ Tìm hai số có tổng là số lẻ lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số lẻ bé nhất có hai chữ số.
Trả lời : Câu 1: Số lớn là..................... ; Câu 2 : Số bé là...................
5/ Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số, hiệu của chúng bằng số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số. Trả lời : Câu 1 : Số lớn là.................. ; Câu 2 : Số bè là.......................
6/ Tìm hai số có tổng bằng 454 và nếu thêm chữ số 4 vào bên trái số thứ hai thì được số thứ nhất.
Trả lời : Câu 1 : Số thứ nhất là........................ ; Câu 2 : Số thứ hai là.......................
7/ Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng bằng 294.
Trả lời : Câu 1 : Số lớn là.......................... ; Câu 2 : Số bé là..............................
8/ Tổng của hai số chẵn liên tiếp là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó.
Trả lời: Câu 1: Số lớn là........................... ; Câu 2: Số bé là..............................
9/ Tìm hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 352.
Trả lời : Câu 1 : Số lớn là.................... ; Câu 2 : Số bé là…………………
10/ Hai số có trung bình cộng bằng 62,số thứ nhất hơn số thứ hai 24 đơn vị.Tính hai số
Trả lời: Câu 1: Số lớn là………………. ; Câu 2 : Số bé là……………….
11/ Trung bình cộng của hai số bằng số nhỏ nhất có 3 chữ số biết một trong hai số bằng 88, số còn lại là……
12/ Trung bình cộng hai số bằng 35 , số lớn hơn số bé 8 đơn vị. Trả lời : Số lớn là.......... ; Số bé là............
13/ Thư viện của trường cho học sinh khối 4 và khối 5 mượn tất cả 568 quyển sách.Biết số sách khối 4 mượn nhiều hơn khối 5 là 54 quyển.Tính số sách của mỗi khối đã mươn thư viện nhà trường
Trả lời: Câu 1: Số sách khối 4 đã mượn là..................quyển ; Câu 2: Số sách khối 5 đã mượn là..........quyển.
14/ Hai thùng chưa tất cả 50l dầu. Nếu đổ 12l thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau.Tính số dầu có ở mỗi thùng.
Trả lời: Câu 1: Số dầu ở thùng thứ nhất là.................l ; Câu 2: Số dầu ở thùng thứ hai là..................l.
15/ Hai đội trồng rừng được 456 cây.Biết đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 34 cây. Tính số cây mỗi đội trồng được.
Trả lời : Câu 1 : Đội thứ nhất trồng được.................cây ; Câu 2 : Đội thứ hai trồng được................cây.
16/ Hai phân xưởng sản xuất được 456 sản phẩm. Nếu phân xưởng thứ nhất sản xuất thêm 34 sản phẩm và phân xưởng thứ hai sản xuất thêm 66 sản phẩm thì số sản phẩm hai phân xưởng sản xuất bằng nhau.
Trả lời: Câu 1: Số sản phẩm phân xưởng thứ nhất sản xuất được là.....................
Câu 2: Số sản phẩm phân xưởng thứ hai sản xuất được là........................
17/ Hai lớp 4A và 4B trồng được tất cả 786 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B 46 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được. Trả lời: Câu 1: Lớp 4A trồng được.............cây ; Câu 2: Lớp 4B trồng được.............cây.
18/ Minh và Hoàng cùng sưu tầm tem và đã sưu tầm được tất cả 289con tem, biết số tem của Minh nhiều hơn của Hoàn là 17 con. Tính số tem mỗi bạn sưu tầm được.
Trả lời: Câu 1: Minh sưu tầm được...............con tem ; Câu 2: Hoàn sưu tầm được..............con tem.
19/ Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi.Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
Trả lời : Câu 1 : Hùng
LỚP4 - VÒNG 8 – 2011-2012
Họ và tên : ……………………………………….………………….….
Bài 1 : Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần (10đ)
Bài 2 : Vượt chướng ngại vật: (28đ)
1/ Hai số có tổng bằng 234, số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó.
Trả lời: Câu 1: Số lớn là.................. ; Câu 2: Số bé là....................
2/ Tổng của hai số là 45, hiệu của chúng cộng bằng 45.tìm hai số đó
Trả lời: Câu 1: Số lớn là....................... ; Câu 2 : Số bé là........................
3/ Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng bằng 379.
Trả lời: Câu 1: Số lớn là.................... ; Câu 2 : Số bé là........................
4/ Tìm hai số có tổng là số lẻ lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số lẻ bé nhất có hai chữ số.
Trả lời : Câu 1: Số lớn là..................... ; Câu 2 : Số bé là...................
5/ Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số, hiệu của chúng bằng số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số. Trả lời : Câu 1 : Số lớn là.................. ; Câu 2 : Số bè là.......................
6/ Tìm hai số có tổng bằng 454 và nếu thêm chữ số 4 vào bên trái số thứ hai thì được số thứ nhất.
Trả lời : Câu 1 : Số thứ nhất là........................ ; Câu 2 : Số thứ hai là.......................
7/ Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng bằng 294.
Trả lời : Câu 1 : Số lớn là.......................... ; Câu 2 : Số bé là..............................
8/ Tổng của hai số chẵn liên tiếp là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó.
Trả lời: Câu 1: Số lớn là........................... ; Câu 2: Số bé là..............................
9/ Tìm hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 352.
Trả lời : Câu 1 : Số lớn là.................... ; Câu 2 : Số bé là…………………
10/ Hai số có trung bình cộng bằng 62,số thứ nhất hơn số thứ hai 24 đơn vị.Tính hai số
Trả lời: Câu 1: Số lớn là………………. ; Câu 2 : Số bé là……………….
11/ Trung bình cộng của hai số bằng số nhỏ nhất có 3 chữ số biết một trong hai số bằng 88, số còn lại là……
12/ Trung bình cộng hai số bằng 35 , số lớn hơn số bé 8 đơn vị. Trả lời : Số lớn là.......... ; Số bé là............
13/ Thư viện của trường cho học sinh khối 4 và khối 5 mượn tất cả 568 quyển sách.Biết số sách khối 4 mượn nhiều hơn khối 5 là 54 quyển.Tính số sách của mỗi khối đã mươn thư viện nhà trường
Trả lời: Câu 1: Số sách khối 4 đã mượn là..................quyển ; Câu 2: Số sách khối 5 đã mượn là..........quyển.
14/ Hai thùng chưa tất cả 50l dầu. Nếu đổ 12l thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau.Tính số dầu có ở mỗi thùng.
Trả lời: Câu 1: Số dầu ở thùng thứ nhất là.................l ; Câu 2: Số dầu ở thùng thứ hai là..................l.
15/ Hai đội trồng rừng được 456 cây.Biết đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 34 cây. Tính số cây mỗi đội trồng được.
Trả lời : Câu 1 : Đội thứ nhất trồng được.................cây ; Câu 2 : Đội thứ hai trồng được................cây.
16/ Hai phân xưởng sản xuất được 456 sản phẩm. Nếu phân xưởng thứ nhất sản xuất thêm 34 sản phẩm và phân xưởng thứ hai sản xuất thêm 66 sản phẩm thì số sản phẩm hai phân xưởng sản xuất bằng nhau.
Trả lời: Câu 1: Số sản phẩm phân xưởng thứ nhất sản xuất được là.....................
Câu 2: Số sản phẩm phân xưởng thứ hai sản xuất được là........................
17/ Hai lớp 4A và 4B trồng được tất cả 786 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B 46 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được. Trả lời: Câu 1: Lớp 4A trồng được.............cây ; Câu 2: Lớp 4B trồng được.............cây.
18/ Minh và Hoàng cùng sưu tầm tem và đã sưu tầm được tất cả 289con tem, biết số tem của Minh nhiều hơn của Hoàn là 17 con. Tính số tem mỗi bạn sưu tầm được.
Trả lời: Câu 1: Minh sưu tầm được...............con tem ; Câu 2: Hoàn sưu tầm được..............con tem.
19/ Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi.Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
Trả lời : Câu 1 : Hùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Võ Hoàng Huân
Dung lượng: 1,60MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)