KT li7 t11 MT
Chia sẻ bởi Lê Đình Lợi |
Ngày 14/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: KT li7 t11 MT thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Tiết 11
Kiểm tra 1 tiết
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
Kiểm tra những kiến thức mà HS đã học ở chương trình lớp 8.
Kỉ năng:
Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh
Thái độ:
Ổn định, trung thực trong kiểm tra.
II/ Đề kiểm tra:
1 Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ học
2
1
2
3
1
1
5
5
Lực ma sát
1
0,5
1
0,5
áp suất
1
0,5
1
2
1
2
3
4,5
Tổng
6
5
2
3
1
2
9
10
2. Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 : Một người đi hết quãng đường S1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là:
A. C.
B. D.
Câu 2: Khi xe ô tô đang chạy và thắng gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về ...
A. Phía trước C. Phía trái
B. Phía sau D. Phía phải
Câu 3: trong các cách sau đây cách nào làm giảm lực ma sát?
Tăng độ nhám mặt tiếp xúc
Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
Tăng diện tích các mặt tiếp xúc
Câu 4: Đơn vị của áp suất là:
A. kilôgam (kg). B. mét trên giây (m/s)
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2) D. Niutơn (N)
Phần II Tự luận (8điểm)
Câu 5. Một ôtô lên một cái dốc dài 12 km hết thời gian 0,5 giờ. Sau đó xuống dốc dài 45 km hết1 giờ. Tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường : lên dốc, xuống dốc và trên cả hai quãng đường đó.
Câu 6. Một thùng cao 3m đổ đầy nước tính áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 5m. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3
3. Đáp án biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Phần II Tự luận (8điểm)
Câu 5: 4đ
V1 = = = 24(km/h) 1,5đ
V2 = = = 43(km/h) 1,5đ
= 55/1.5 = 36.(6)km/h 1đ
Câu 6 . 4đ
P1 = d. h1= 10 000. 3 = 30 000 N/m2 2đ
P2 =d h2 = 10 000. 2,5 = 25000 N/m2 2đ
Tiết 11
Kiểm tra 1 tiết
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
Kiểm tra những kiến thức mà HS đã học ở chương trình lớp 8.
Kỉ năng:
Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh
Thái độ:
Ổn định, trung thực trong kiểm tra.
II/ Đề kiểm tra:
1 Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ học
2
1
2
3
1
1
5
5
Lực ma sát
1
0,5
1
0,5
áp suất
1
0,5
1
2
1
2
3
4,5
Tổng
6
5
2
3
1
2
9
10
2. Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 : Một người đi hết quãng đường S1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là:
A. C.
B. D.
Câu 2: Khi xe ô tô đang chạy và thắng gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về ...
A. Phía trước C. Phía trái
B. Phía sau D. Phía phải
Câu 3: trong các cách sau đây cách nào làm giảm lực ma sát?
Tăng độ nhám mặt tiếp xúc
Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
Tăng diện tích các mặt tiếp xúc
Câu 4: Đơn vị của áp suất là:
A. kilôgam (kg). B. mét trên giây (m/s)
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2) D. Niutơn (N)
Phần II Tự luận (8điểm)
Câu 5. Một ôtô lên một cái dốc dài 12 km hết thời gian 0,5 giờ. Sau đó xuống dốc dài 45 km hết1 giờ. Tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường : lên dốc, xuống dốc và trên cả hai quãng đường đó.
Câu 6. Một thùng cao 3m đổ đầy nước tính áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 5m. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3
3. Đáp án biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Phần II Tự luận (8điểm)
Câu 5: 4đ
V1 = = = 24(km/h) 1,5đ
V2 = = = 43(km/h) 1,5đ
= 55/1.5 = 36.(6)km/h 1đ
Câu 6 . 4đ
P1 = d. h1= 10 000. 3 = 30 000 N/m2 2đ
P2 =d h2 = 10 000. 2,5 = 25000 N/m2 2đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Lợi
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)