KT li 9(MT+DA)
Chia sẻ bởi Lê Đình Lợi |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: KT li 9(MT+DA) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 19 kiểm tra 1 tiết
2. Ma trận, đề bài
A. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định luật Ôm, điện trở dây dẫn
1
0.5
1
2
2
2,5
Đoạn mạch nối tiếp đoạn mạch song song
1
2
1
2
2
4
Công, công suất điện
2
1
1
1
3
2
Định luật Jun- Len xơ.
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng
4
2
2
3
2
3
1
2
9
10
B. Đề bài
I. Trắc nghiệm :(2ủieồm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1:: Trong các kim loại: đồng, nhôm, sắt và bạc kim loại nào dẫn điện tốt nhất
A- Sắt . C- Bạc .
B- Nhôm D- Đồng
Câu 2: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện năng P của đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế U , dòng điện chạy qua có cường độ I và điện trở của nó là R
A. P = UI ; B. P = ; C . P = ; D. P = I2R
Câu 3 : Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng
Jun C . Kilô oát giờ (kWh)
Niu tơn D. Số đếm của công tơ điện .
Caõu 4: Định luật Jun- Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
Cơ năng ;
Năng lượng ¸nh s¸ng.
Hoá năng
Nhiệt naờng
II. Tự luận (8điểm)
Câu 5. (1điểm)
Hai bóng đèn có ghi (220V – 100W) và (220V – 25W) mắc vào mạng điên 220V. Hỏi bóng nào sáng hơn? vì sao?
Caõu 6: (4 điểm)
Có điện trở R1 = 5 mắc nối tiếp với điện trở R2 = 7 vào giữa 2 điểm A,B có hiệu điện thế là 6V tính :
a) Điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b) Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở
Câu 7: (3 điểm)
Dây xoắn của một bếp điện dài 12m, tiết diện 0,2mm và điện trở xuất = 1,1.10 m.
a) Tính điện trở của dây xoắn.
b) Tính nhiệt lượng toả ra trong 10 phút khi mắc bếp điện vào hiệu điện thế 220V.
C. ẹaựp aựn- biểu điểm
I. Trắc nghiệm :(2ủieồm)
Mỗi ý đúng 0,5 đ
1.C ; 2 .B ; 3.B ; 4 .D
II Tự luận(8ủieồm)
Câu 5. (1điểm)
Bóng đèn có ghi (220V – 100W) sáng hơn. Vì công suất lớn hơn
Caõu 6: (4 điểm)
a) RTẹ = R1 + R2 = 12 ()
I = = 0,5 A coự I = I1 =I2 =0,5 A (1điểm)
U1 = I.R1 = 0,5. 5 = 2,5 V (0,5điểm)
->U2 = 3,5 V (0,5điểm)
Câu 7 (3điểm)
a) = = 66 () (2điểm)
b) Q = t = . 600 = 440000 (J) (1điểm)
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Ma trận, đề bài
A. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định luật Ôm, điện trở dây dẫn
1
0.5
1
2
2
2,5
Đoạn mạch nối tiếp đoạn mạch song song
1
2
1
2
2
4
Công, công suất điện
2
1
1
1
3
2
Định luật Jun- Len xơ.
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng
4
2
2
3
2
3
1
2
9
10
B. Đề bài
I. Trắc nghiệm :(2ủieồm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1:: Trong các kim loại: đồng, nhôm, sắt và bạc kim loại nào dẫn điện tốt nhất
A- Sắt . C- Bạc .
B- Nhôm D- Đồng
Câu 2: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện năng P của đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế U , dòng điện chạy qua có cường độ I và điện trở của nó là R
A. P = UI ; B. P = ; C . P = ; D. P = I2R
Câu 3 : Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng
Jun C . Kilô oát giờ (kWh)
Niu tơn D. Số đếm của công tơ điện .
Caõu 4: Định luật Jun- Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
Cơ năng ;
Năng lượng ¸nh s¸ng.
Hoá năng
Nhiệt naờng
II. Tự luận (8điểm)
Câu 5. (1điểm)
Hai bóng đèn có ghi (220V – 100W) và (220V – 25W) mắc vào mạng điên 220V. Hỏi bóng nào sáng hơn? vì sao?
Caõu 6: (4 điểm)
Có điện trở R1 = 5 mắc nối tiếp với điện trở R2 = 7 vào giữa 2 điểm A,B có hiệu điện thế là 6V tính :
a) Điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b) Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở
Câu 7: (3 điểm)
Dây xoắn của một bếp điện dài 12m, tiết diện 0,2mm và điện trở xuất = 1,1.10 m.
a) Tính điện trở của dây xoắn.
b) Tính nhiệt lượng toả ra trong 10 phút khi mắc bếp điện vào hiệu điện thế 220V.
C. ẹaựp aựn- biểu điểm
I. Trắc nghiệm :(2ủieồm)
Mỗi ý đúng 0,5 đ
1.C ; 2 .B ; 3.B ; 4 .D
II Tự luận(8ủieồm)
Câu 5. (1điểm)
Bóng đèn có ghi (220V – 100W) sáng hơn. Vì công suất lớn hơn
Caõu 6: (4 điểm)
a) RTẹ = R1 + R2 = 12 ()
I = = 0,5 A coự I = I1 =I2 =0,5 A (1điểm)
U1 = I.R1 = 0,5. 5 = 2,5 V (0,5điểm)
->U2 = 3,5 V (0,5điểm)
Câu 7 (3điểm)
a) = = 66 () (2điểm)
b) Q = t = . 600 = 440000 (J) (1điểm)
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Lợi
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)