Kt lần 2 hóa 9
Chia sẻ bởi Trình Ngọc Phi |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kt lần 2 hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá 9 Lớp A;B
A.TRẮC NGHIỆM:
C©u 1: Trong các cặp chất sau cặp chất nào phản ứng được với nhau ?
a. Fe và dung dịch MgCl2 b. Cu và dung dịch HCl.
c. NaOH và dung dịch NaCl d. CuCl2 và Fe.
C©u 2: Dung dịch nào dưới đây khi cho dung dịch phenoltalein làm dung dịch hóa hồng
a.Dung dòch H2SO4 b. Dung dòch K2SO4
c. Dung dòch NaNO3 d. Dung dòch Ba(OH)2
C©u 3: Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn là muối:
a. NaOH, Ca(OH)2 , Fe(OH)3 b. CO2 , CuO, Fe2O3.
c. Na2CO3, NH4Cl, Fe2(SO4)3 d. HCl, HNO3, H2SO4
C©u 4: Trong các dãy chất dãy nào là phân bón kép
a. KNO3; NH4NO3 b. NH4Cl ; (NH2)2CO c. KNO3 , NH4H2PO4 d. NH4Cl ; KNO3
C©u 5: Để nhận biết dung dịch muối cacbonat người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
a. Dung dịch phênolphtalêin. b. Dung dịch NaOH
c. Dung dịch HCl. d. Quỳ tím
C©u 6: Cho 200ml dung dịch FeCl3 vào 300ml dung dịch KOH khối lượng chất kết tủa là:
a. 10.7g ; b. 21.4g ; c. 42.8g ; d. 85.6g
Câu7: cho 12,6g MgCO3 vào 200g dung dịch HCl 14,6% thể tích khí thoát ra ở ĐKTC là
a. 2.24 lít ; b. 3,36 lít ; c. 8,96 lít ; d. 17,92 lít
Câu 8 Kim loại nào dưới đây làm sạch được mẫu dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 :
a. Fe b. Pb c. Zn d. Cu
Câu 9: Dung dịch NaOH tác dụng hết với các chất trong dãy chất nào sau đây
a. CuSO4 ,H2SO4 ,Cu b. CuCl2 ,H2SO4 ,Al
c. Al ,MgCl2 ,CuO d. SO2 ,CO , N2
Câu 10: Hoà tan 300ml dd Na2CO3 1M vào dd H2SO4 25%.Sau phản ứng thu được 3,36lít CO2(đktc). Vậy khối lượng dd H2SO4 cần dùng là:
a.3,675g b.58,8g c.49g d. 117.6g
Câu 11: khi nhiệt phân 10.7g Fe(OH)3 khối lượng Fe2O3 thu được là
a. 4g b. 8g c.16g d.24g
Câu 12:Cho các chất CuCl2 dd, H2SO4 dd,NaOHd, H2O l,Mg r.Số cặp có thể pư với nhau là:
a. 3 b. 4 c. 6 d. 5
B.TỰ LUẬN:
1.Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau bị mất nhãn : KNO3 ,NH4Cl ,KCl .Viết PTHH tương ứng.(Các hoá chất cần thiết khác xem như có đủ)
2. Hoàn thành các PTHH thể hiện sự chuyển đổi sau:
MgO MgCl2 Mg(NO3)2 Mg(OH)2 MgO
3. Cho một lá Al có khối lượng 10g vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 18,8% có D = 1,1g/ml sau một thời gian lấy lá Al ra khỏi dung dịch làm khô cân lại có khối lượng 11,38g biết lượng Cu sinh ra đều bám vào lá Al.
a. Tính khối lượng của Al tham gia phản ứng
b.Tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol các chất có trong dung dịch thu được sau khi lấy lá Al ra xem như thể tích thay đổi không đáng kể.
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá 9 Lớp A;B
A.TRẮC NGHIỆM:
C©u 1: Cho các chất CuCl2 dd, H2SO4 dd,NaOHd, H2O l,Mg r.Số cặp có thể pư với nhau là:
a. 3 b. 4 c. 6 d. 5
C©u 2: Dung dịch nào dưới đây khi cho dung dịch phenoltalein làm dung dịch hóa hồng
a.Dung dòch H2SO4 b. Dung dòch K2SO4
c. Dung dòch NaNO3 d. Dung dòch Ba(OH)2
C©u 3: Cho 200ml dung dịch FeCl3 vào 300ml dung dịch KOH khối lượng chất kết tủa là:
a. 10.7g ; b. 21.4g ; c. 42.8g ; d. 85.6g
C©u 4: Trong các dãy chất dãy nào là phân bón kép
a. KNO3; NH4NO3 b. NH4Cl ; (NH2)2CO c. KNO3 , NH4H2PO4 d. NH4Cl ; KNO3
C©u 5: Để nhận biết dung dịch muối cacbonat người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
a. Dung dịch phênolphtalêin. b. Dung dịch NaOH
c. Dung dịch HCl. d. Quỳ tím
C©u 6: Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn là muối:
a. NaOH, Ca(OH)2 , Fe(OH)3 b. CO2 , CuO, Fe2O3.
c. Na2CO3, NH4Cl, Fe2(SO4)3 d. HCl, HNO3, H2SO4
Câu7: cho 12,6g MgCO3 vào 200g dung dịch HCl 14,6% thể tích khí thoát ra ở ĐKTC là
a. 2.24 lít ; b. 3,36 lít ; c. 8,96 lít ; d. 17,92 lít
Câu 8 Kim loại nào dưới đây làm sạch được mẫu dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 :
a. Fe b. Pb c. Zn d. Cu
Câu 9:Trong các cặp chất sau cặp chất nào phản ứng được với nhau ?
a. Fe và dung dịch MgCl2 b. Cu và dung dịch HCl.
c. NaOH và dung dịch NaCl d. CuCl2 và Fe.
Câu 10: Hoà tan 300ml dd Na2CO3 1M vào dd H2SO4 25%.Sau phản ứng thu được 3,36lít CO2(đktc). Vậy khối lượng dd H2SO4 cần dùng là:
a.3,675g b.58,8g c.49g d. 117.6g
Câu 11: khi nhiệt phân 10.7g Fe(OH)3 khối lượng Fe2O3 thu được là
a. 4g b. 8g c.16g d.24g
Câu 12:Dung dịch NaOH tác dụng hết với các chất trong dãy chất nào sau đây
a. CuSO4 ,H2SO4 ,Cu b. CuCl2 ,H2SO4 ,Al
c. Al ,MgCl2 ,CuO d. SO2 ,CO , N2
B.TỰ LUẬN:
1.Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau bị mất nhãn : KNO3 ,NH4Cl ,KCl .Viết PTHH tương ứng.(Các hoá chất cần thiết khác xem như có đủ)
2. Hoàn thành các PTHH thể hiện sự chuyển đổi sau:
MgO MgCl2 Mg(NO3)2 Mg(OH)2 MgO
3. Cho một lá Al có khối lượng 10g vào 200ml dung dịch Fe(NO3)2 18% có D = 1,1g/ml sau một thời gian lấy lá Al ra khỏi dung dịch làm khô cân lại có khối lượng 11,14g biết lượng Fe sinh ra đều bám vào lá Al.
a. Tính khối lượng của Al tham gia phản ứng
b.Tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol các chất có trong dung dịch thu được sau khi lấy lá Al ra xem như thể tích thay đổi không đáng kể.
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hoá 9 lớp G;H
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1:Có các dd NaCl, H2SO4, Ba(OH)2 chỉ dùng thêm một thuốc thử nào dưới đây để nhận biết:
a. Dung dịch Na2SO4 b. Qùi tím
c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch H2SO4
Câu 2: Kim loại nào dưới đây có thể làm sạch mẫu dd Mg(NO3)2 có lẫn tạp chất Cu(NO3)2:
a. Cu b. Pb c. Mg d. Zn
Câu 3: Dung dịch KOH tác dụng hết với các chất trong dãy chất nào sau đây :
a. H2SO4, Mg, MgO b. CuCl2, HCl, Cu
c. NaCl, CuO,Al d. MgCl2, Al2O3,HCl
Câu 4:Hoà tan 200ml dd Na2CO3 1M vào dd HCl dư,sau phản ứng thu được bao nhiêu lít CO2(đktc).
a. 2.24 lít b. 3.36 lít c. 4.48 lít d. 6.72 lit.
Câu 5:Cho các chất:ZnSO4 dd, HCld, H2O, KOHd, Mg. Số cặp có thể pư được với nhau là:
a. 6 b.4 c. 5 d.3
Câu 6:Cho dd có 0,5mol BaCl2 vào trong dd có chứa 0,1mol Na2SO4.Sau pư,khối lượng kết tủa thu được là:
a.23,3g b. 116,5g c. 2,33g d. 1.165g
C©u 7: Trong các cặp chất sau cặp chất nào không phản ứng được với nhau ?
a. Fe và dung dịch HCl. b. Cu và dung dịch HCl.
c. NaOH và dung dịch H2SO4. d. CuCl2 và Fe.
C©u 8: Dung dịch nào dưới đây làm quì tím hóa xanh
a.Dung dòch H2SO4 b. Dung dòch K2SO4
c. Dung dòch NaNO3 d. Dung dòch Ba(OH)2
C©u 9: Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn là muối:
a. NaOH, Ca(OH)2 , Fe(OH)3 b. CO2 , CuO, Fe2O3.
c. Na2CO3, CuCl2, Fe2(SO4)3 d. HCl, HNO3, H2SO4
C©u 10: Trong các dãy chất dãy nào là phân bón đơn
a. KNO3; NH4NO3 b. NH4Cl ; (NH2)2CO c. CaHPO4 , NH4H2PO4 d. NH4Cl ; KNO3
C©u 11: Để nhận biết dung dịch muối sunfat hoặc axitsunfuric người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
a. Dung dịch phênolphtalêin. b. Dung dịch NaCl.
c. Dung dịch muối BaCl2. d. Quỳ tím.
C©u 12: Dung dịch KOH làm đổi màu dung dịch phenolphtalein thành màu:
a. Vàng b. Đỏ c. Xanh d. Trắng
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
1. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dd sau bị mất nhãn: MgSO4,KOH, HCl (các hoá chất cần thiết khác xem như có đủ)
2. Hoàn thành PTHH thể hiện sự chuyển đổi sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trình Ngọc Phi
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)