KT lan 2 de 2 (09-10)
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hường |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KT lan 2 de 2 (09-10) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học số 1 Bảo Ninh
kiểm tra định kỳ lần II - năm học 2008 - 2009
Môn : Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ và tên: .................................................................. Lớp: 5..........
GV coi thi: .....................................
.........................................................
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
1) Viết số thập phân 0,857 thành tỷ số phần trăm:
A. 0,857 % B. 85 %
C. 85,7 % D. 8,57 %
2) Tìm tỷ số phần trăm của hai số 38 và 60
A. 6,33 % B. 0,633 %
C. 633% D. 63,33 %
3) túi gạo cân nặng 18 kg. Hỏi túi gạo cân nặng bao nhiêu kg?
A. 48 kg B. 18 kg C.144 kg D. 64 kg
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Phép nhân nào tính đúng:
A. 267,31 x 0,01 = 2,6731 C. 506,7 x 0,1 = 50 67
B. 425,409 x 100 = 4,25409 D. 68,324 x 10 = 683,24
b) Phép chia nào đúng:
A. 425,409 x 100 = 4,25409 B. 83,24 : 10 = 832,4
C. 302,934 : 100 = 3,02934 D. 83,24 : 10 = 8,324
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
407,46 + 67,79 25,45 - 7,08
.............................. ..........................
.............................. ...........................
.............................. ...........................
.............................. ...........................
12,09 x 4,6 9,558 : 2,7
............................. ..........................
............................. ..........................
............................. ..........................
............................. ...........................
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5 kg 54 g = .... ...... g 4 tấn 34 kg = ...... tấn
45 ha 2 m2 = .......... m2 45m 56 cm = ....... m
4321 hm2 = ........ km2 5679 m = ....... km
Bài 5: Bài toán: Một cửa hàng bán 240 kg gạo, trong đó có 65% gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ?
Bài giải: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Tính nhanh:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học số 1 Bảo Ninh
kiểm tra định kỳ lần II - năm học 2008 - 2009
Môn : Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ và tên: .................................................................. Lớp: 4
GV coi thi: .....................................
.........................................................
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) 25 x 10 = ?
A. 2050 B. 250 C. 5000 D. 2500
b) 34 x 100 : 10 = ?
A. 304 B. 3400 C. 340 D. 34
c) 57 x 11 = ?
A. 527 B. 579 C. 275 D. 752
d) 5005000 : 1000 = ?
A. 50050 B. 500500000 C. 500 D. 5005
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2m2 30dm2 = ....... cm2 234dm2 = ........ m2 dm2
5 m2 9dm2 = ........ dm2 5004dm2 = ...... m2......dm2
2 giờ 15 phút = ...... phút giờ = ........ phút
Bài 3: Đặt tính rồi tính :
324 x 45 18375 : 48
……………………
……………………
……………………
……………………
156 x 204 19915 : 569
……………………
kiểm tra định kỳ lần II - năm học 2008 - 2009
Môn : Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ và tên: .................................................................. Lớp: 5..........
GV coi thi: .....................................
.........................................................
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
1) Viết số thập phân 0,857 thành tỷ số phần trăm:
A. 0,857 % B. 85 %
C. 85,7 % D. 8,57 %
2) Tìm tỷ số phần trăm của hai số 38 và 60
A. 6,33 % B. 0,633 %
C. 633% D. 63,33 %
3) túi gạo cân nặng 18 kg. Hỏi túi gạo cân nặng bao nhiêu kg?
A. 48 kg B. 18 kg C.144 kg D. 64 kg
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Phép nhân nào tính đúng:
A. 267,31 x 0,01 = 2,6731 C. 506,7 x 0,1 = 50 67
B. 425,409 x 100 = 4,25409 D. 68,324 x 10 = 683,24
b) Phép chia nào đúng:
A. 425,409 x 100 = 4,25409 B. 83,24 : 10 = 832,4
C. 302,934 : 100 = 3,02934 D. 83,24 : 10 = 8,324
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
407,46 + 67,79 25,45 - 7,08
.............................. ..........................
.............................. ...........................
.............................. ...........................
.............................. ...........................
12,09 x 4,6 9,558 : 2,7
............................. ..........................
............................. ..........................
............................. ..........................
............................. ...........................
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5 kg 54 g = .... ...... g 4 tấn 34 kg = ...... tấn
45 ha 2 m2 = .......... m2 45m 56 cm = ....... m
4321 hm2 = ........ km2 5679 m = ....... km
Bài 5: Bài toán: Một cửa hàng bán 240 kg gạo, trong đó có 65% gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ?
Bài giải: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Tính nhanh:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học số 1 Bảo Ninh
kiểm tra định kỳ lần II - năm học 2008 - 2009
Môn : Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ và tên: .................................................................. Lớp: 4
GV coi thi: .....................................
.........................................................
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) 25 x 10 = ?
A. 2050 B. 250 C. 5000 D. 2500
b) 34 x 100 : 10 = ?
A. 304 B. 3400 C. 340 D. 34
c) 57 x 11 = ?
A. 527 B. 579 C. 275 D. 752
d) 5005000 : 1000 = ?
A. 50050 B. 500500000 C. 500 D. 5005
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2m2 30dm2 = ....... cm2 234dm2 = ........ m2 dm2
5 m2 9dm2 = ........ dm2 5004dm2 = ...... m2......dm2
2 giờ 15 phút = ...... phút giờ = ........ phút
Bài 3: Đặt tính rồi tính :
324 x 45 18375 : 48
……………………
……………………
……………………
……………………
156 x 204 19915 : 569
……………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hường
Dung lượng: 110,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)