Kt K2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lộc | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Kt K2 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA
HKII MÔN VẬT LÝ LỚP 8.
Thời gian 45 phút

Bước 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra
a/Phạm vi kiến thức: Từ tiết 20 đến tiết 34 theo PPCT.
b/Mục đích:
Học sinh: Biết, hiểu và vận dung kiến thức từ bài 15,16,17 chương 1 và kiến thức trong chương 2
Giáo viên: nắm được kiến thức của học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy học.
Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra
-Tự luận 100%.
Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PP CHƯƠNG TRÌNH



A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M

Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
T.số của chương
T. số của bài KT
Câu LT
Câu VD
Tỉ lệ %
Điểm số




LT
VD
LT
VD
LT
VD





Cơ năng
4
3
2.1
1.9
52.5
47.5
13.1
11.9
0.7
0.6
26.7
 3 điểm

Chương II
11
10
7.0
4
63.6
36.4
43.8
25.0
2.2
1.3
73.3
 7 điểm

Tổng
15
13
9.1
5.9
60.7
39.3
56.9
36.9
5
100
 10 điểm


2.Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề:


.3 Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL




Bài : 15,16,
17



Câu 3a/ Viết được cơng thức tính cơng suất và nêu đơn vị đo cơng suất.

.






Câu 3b/ Vận dụng được công thức: 




Số câu hỏi
½ (2’)

1/2(8’)

1 (10’)

Số điểm
1 đ

2 đ

3đ 30%

Chương 2:
Nhiệt học
Câu 2: Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.

Câu 1: Nêu được tên 3 hình thức truyền nhiệt

Câu 4: Hiểu được công thức
Q = m.c.(t
để giải bài tập.

Câu 5: Vận dụng công thức
Q = qm
để giải bài tập.






Số câu hỏi
1+1 = 2 ( 10’)
1(10’)
1(15’)

4 (35’)

Số điểm
2,5 đ
2,5 đ
2 đ

7đ 70%

Tổng Số câu hỏi
0,5+1+1 = 2,5 ( 12’)
1(10’)
0,5 +1 = 1,5 (23’)

5 (45’)

TS điểm
3,5 đ
2,5 đ
4,0 đ

5 câu
10đ 100%


Bước 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận

Đề:
Câu 1: Nêu tên 3 hình thức truyền nhiệt mà em biết (1đ)
Câu 2: Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng, kể tên? (1,5đ)
Câu 3: a/ Viết công Thức tính công suất và nêu các đại lượng trong công thức? (1đ)
b/ Một người thợ dùng lực đẩy 200N đẩy xe cát đi quãng đường 1km. Tính công suất của người thợ trên, biết người đó mất thời gian 1800 s (2đ)
Câu 4: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5l nước từ 200C đến sôi (Biết nhiệt dung riêng của nước
C = 4200J/Kg.K) (2,5 đ)
Câu 5: Để thu được nhiệt lượng 20.106 J ta phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu Kg củi khô. Biết năng suất tỏa nhiệt của củi khô là 10.106 J/Kg. (2 đ)

Bước 5 :Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm

Câu 1: Nêu tên 3 hình thức truyền nhiệt mà em biết (1đ)
Dẫn nhiệt, đối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lộc
Dung lượng: 86,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)