Kt hsg
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Quang |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: kt hsg thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
bài khảo sát chất lượng thi violympic
Họ và tên: ................................................................. Lớp 5A4
Em hãy điền kết quả vào dấu ba chấm.
Bài I
Bài 1. 75% của 2009 là .........................
Bài 2. 110% của 95 là .........................
Bài 3. 125% của 840 là .........................
Bài 4. 45% của 75 là .........................
Bài 5. 115% của 1260 là .........................
Bài 6. 200% của 2009 là .........................
Bài 7. 0,25% của một số bằng 0,05 thì số đó là .....................
Bài 8. 60% của một số bằng 37,8 thì số đó là ...................
Bài 9. 75% của một số bằng 81,6 thì số đó là ...................
Bài 10. 0,8% của một số bằng 1,2 thì số đó là ...................
Bài 11. 50% của một số bằng 191,5 thì số đó là ...................
Bài 12. 20% của một số bằng 17,5 thì số đó là ...................
Bài 13. 1,25% của một số bằng 4,5 thì số đó là ...................
Bài 14. 40% của một số bằng 37,2 thì số đó là ...................
Bài 15. 25% của một số bằng 126 thì số đó là ...................
Bài 16. 120% của một số bằng 9,6 thì số đó là ...................
Bài 17. Hai số có tổng bằng 81,6. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là ..............
Bài 18. Hai số có tổng bằng 101,5. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là ..............
Bài 19. Hai số có tổng bằng 230. Biết rằng 40% số thứ nhất bằng 60% số thứ hai. Số thứ nhất là ..........
Bài 20. Hai số có tổng bằng 86. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là ..............
Bài 21. Hai số có tổng bằng 156,8. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ hai là ..............
Bài 22. Hai số có tổng bằng 112,5. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất ..............
Bài 23a. Hai số có tổng bằng 197,1. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là ..............
Bài 23b. Hai số có tổng bằng 328,5. Biết rằng 40% số thứ nhất bằng 60% số thứ hai. Số thứ nhất là .....
Bài 23c. Hai số có tổng bằng 2380. Biết rằng 40% số thứ nhất bằng 60% số thứ hai. Số thứ hai là .....
Bài 24. Hai số có hiệu bằng 35,8. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ hai là ......
Bài 25. Hai số có hiệu bằng 148. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Số bé là ......
Bài 26. Hai số có hiệu bằng 49,5. Biết 12,5% số thứ nhất bằng 40 số thứ hai. Số thứ nhất là ......
Bài 27. Hai số có hiệu bằng 19,5. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là ..............
Bài 28. Hai số có hiệu bằng 13,8. Biết 37,5% số thứ nhất bằng 40% số thứ hai. Số thứ hai là ......
Bài 29. Hai số có hiệu bằng 35,8. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Số bé là ......
Bài 30. Hai số có hiệu bằng 186,8. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ lớn là ......
Bài 31.Trường Kim Đồng có một số học sinh, trong đó 43,75% là nữ. Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 80 bạn. Vậy tổng số học sinh của trường Kim Đồng có là.............
Bài 32.Trường Kim Đồng có một số học sinh, trong đó 57,5% là nữ. Biết số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 150 bạ
Họ và tên: ................................................................. Lớp 5A4
Em hãy điền kết quả vào dấu ba chấm.
Bài I
Bài 1. 75% của 2009 là .........................
Bài 2. 110% của 95 là .........................
Bài 3. 125% của 840 là .........................
Bài 4. 45% của 75 là .........................
Bài 5. 115% của 1260 là .........................
Bài 6. 200% của 2009 là .........................
Bài 7. 0,25% của một số bằng 0,05 thì số đó là .....................
Bài 8. 60% của một số bằng 37,8 thì số đó là ...................
Bài 9. 75% của một số bằng 81,6 thì số đó là ...................
Bài 10. 0,8% của một số bằng 1,2 thì số đó là ...................
Bài 11. 50% của một số bằng 191,5 thì số đó là ...................
Bài 12. 20% của một số bằng 17,5 thì số đó là ...................
Bài 13. 1,25% của một số bằng 4,5 thì số đó là ...................
Bài 14. 40% của một số bằng 37,2 thì số đó là ...................
Bài 15. 25% của một số bằng 126 thì số đó là ...................
Bài 16. 120% của một số bằng 9,6 thì số đó là ...................
Bài 17. Hai số có tổng bằng 81,6. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là ..............
Bài 18. Hai số có tổng bằng 101,5. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là ..............
Bài 19. Hai số có tổng bằng 230. Biết rằng 40% số thứ nhất bằng 60% số thứ hai. Số thứ nhất là ..........
Bài 20. Hai số có tổng bằng 86. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là ..............
Bài 21. Hai số có tổng bằng 156,8. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ hai là ..............
Bài 22. Hai số có tổng bằng 112,5. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất ..............
Bài 23a. Hai số có tổng bằng 197,1. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là ..............
Bài 23b. Hai số có tổng bằng 328,5. Biết rằng 40% số thứ nhất bằng 60% số thứ hai. Số thứ nhất là .....
Bài 23c. Hai số có tổng bằng 2380. Biết rằng 40% số thứ nhất bằng 60% số thứ hai. Số thứ hai là .....
Bài 24. Hai số có hiệu bằng 35,8. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ hai là ......
Bài 25. Hai số có hiệu bằng 148. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Số bé là ......
Bài 26. Hai số có hiệu bằng 49,5. Biết 12,5% số thứ nhất bằng 40 số thứ hai. Số thứ nhất là ......
Bài 27. Hai số có hiệu bằng 19,5. Biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là ..............
Bài 28. Hai số có hiệu bằng 13,8. Biết 37,5% số thứ nhất bằng 40% số thứ hai. Số thứ hai là ......
Bài 29. Hai số có hiệu bằng 35,8. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Số bé là ......
Bài 30. Hai số có hiệu bằng 186,8. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ lớn là ......
Bài 31.Trường Kim Đồng có một số học sinh, trong đó 43,75% là nữ. Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 80 bạn. Vậy tổng số học sinh của trường Kim Đồng có là.............
Bài 32.Trường Kim Đồng có một số học sinh, trong đó 57,5% là nữ. Biết số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 150 bạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Quang
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)