KT học kỳ II sinh 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Phúc |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KT học kỳ II sinh 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ 2
Môn: sinh Lớp: 7 Thời gian : 45 phút
A, Trắc nghiệm
1. Thỏ là loài động vật
a, Đẻ trứng c, Đẻ trứng hoặc đẻ con
b, Đẻ con d, Đẻ trứng và đẻ con
2. Tim của Thỏ được chia thành
a, 4 ngăn c, 2 ngăn
b, 3 ngăn d, 1 ngăn
3. Mạch máu có chức năng dẫn máu từ tâm thất đến các cơ quan hoặc lên phổi được gọi là
a, Động mạch c, Mao mạch
b, Tĩnh mạch d, Mao mạch và Tĩnh mạch
4. Các bộ phận của hệ thần kinh Thỏ bao gồm:
a, Não bộ và các dây thần kinh
b, Tuỷ sống và các dây thần kinh
c, Não bộ Tuỷ sống và các dây thần kinh
d, Não bộ và Tuỷ sống
5. Chức năng lọc chất từ máu để tạo thành nước tiểu là của:
a, Tĩnh mạch thận c, Bóng đái
b, Hai quả thận d, Động mạch thận
6. Điểm đặc trưng của thú là:
a, Đẻ trứng thai c, Đẻ con
b, Đẻ trứng d, Tất cả đều đúng
7. Thú mỏ vịt là động vật:
a, Đẻ trứng c, Đẻ trứng và đẻ con
b, Đẻ con d, Đẻ trứng thai
8. Đặc điểm di chuyển của Kanguru là
a, Đi trên cạn c, Bơi trong nước
b, Bằng cách nhảy d, chuyền cánh
9. Dơi có tập tính kiếm ăn vào:
a, Ban đêm c, Ban đêm và buổi sáng
b, Ban ngày d, Buổi chiều
10. Môi trường sống của Chuột đồng là:
a, Trên cây c, Trên mặt đất
b, Đào hang trong đất d, Trên mặt đất và trên cây
B, Tự luận
1. Hãy nêu đặc điểm chung của lớp chim
2. Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh
3. Phân biệt các nhóm thú bằng đặc điểm sinh sản và tập tính “bú’’ sữa của con sơ sinh.
Đáp án và biểu điểm ( Lớp 7)
A, Trắc nghiệm : 2.5đ
1: b 2: a 3:a 4:c 5:b
6: c 7: a 8:b 9:c 10:b
Mỗi ý 0.25đ
B, Tự luận : 7.5đ
1. Đặc điểm chung của lớp chim 3.5đ
- Mình có lông vũ bao phủ 0.5đ
- Chi trứơc biến thành cánh 0.5đ
- Có mỏ sừng 0.5đ
- Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp 0.5đ
- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể 0.5đ
- Là động vật hằng nhiệt 0.5đ
- Đẻ và ấp nở ra con nhờ nhiệt của chi bố mẹ. 0.5đ
2. Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh 1.5đ
- Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như ở các động vật đẻ trứng 0.5đ
- Phổi được phát triển trong cơ thể mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển 0.5đ
- Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên.
0.5đ
3. Phân biệt các nhóm thú 2.5đ
Thú đẻ trứng Bộ Thú huyệt 0.5đ
Lớp Thú
Con sơ sinh rất nhỏ
được nuôi trong túi da Bộ Thú túi 1đ
Thú đẻ con ở bụng thú mẹ
Con sơ sinh phát Các bộ Thú còn lại 1đ
triển bình thường
Môn: sinh Lớp: 7 Thời gian : 45 phút
A, Trắc nghiệm
1. Thỏ là loài động vật
a, Đẻ trứng c, Đẻ trứng hoặc đẻ con
b, Đẻ con d, Đẻ trứng và đẻ con
2. Tim của Thỏ được chia thành
a, 4 ngăn c, 2 ngăn
b, 3 ngăn d, 1 ngăn
3. Mạch máu có chức năng dẫn máu từ tâm thất đến các cơ quan hoặc lên phổi được gọi là
a, Động mạch c, Mao mạch
b, Tĩnh mạch d, Mao mạch và Tĩnh mạch
4. Các bộ phận của hệ thần kinh Thỏ bao gồm:
a, Não bộ và các dây thần kinh
b, Tuỷ sống và các dây thần kinh
c, Não bộ Tuỷ sống và các dây thần kinh
d, Não bộ và Tuỷ sống
5. Chức năng lọc chất từ máu để tạo thành nước tiểu là của:
a, Tĩnh mạch thận c, Bóng đái
b, Hai quả thận d, Động mạch thận
6. Điểm đặc trưng của thú là:
a, Đẻ trứng thai c, Đẻ con
b, Đẻ trứng d, Tất cả đều đúng
7. Thú mỏ vịt là động vật:
a, Đẻ trứng c, Đẻ trứng và đẻ con
b, Đẻ con d, Đẻ trứng thai
8. Đặc điểm di chuyển của Kanguru là
a, Đi trên cạn c, Bơi trong nước
b, Bằng cách nhảy d, chuyền cánh
9. Dơi có tập tính kiếm ăn vào:
a, Ban đêm c, Ban đêm và buổi sáng
b, Ban ngày d, Buổi chiều
10. Môi trường sống của Chuột đồng là:
a, Trên cây c, Trên mặt đất
b, Đào hang trong đất d, Trên mặt đất và trên cây
B, Tự luận
1. Hãy nêu đặc điểm chung của lớp chim
2. Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh
3. Phân biệt các nhóm thú bằng đặc điểm sinh sản và tập tính “bú’’ sữa của con sơ sinh.
Đáp án và biểu điểm ( Lớp 7)
A, Trắc nghiệm : 2.5đ
1: b 2: a 3:a 4:c 5:b
6: c 7: a 8:b 9:c 10:b
Mỗi ý 0.25đ
B, Tự luận : 7.5đ
1. Đặc điểm chung của lớp chim 3.5đ
- Mình có lông vũ bao phủ 0.5đ
- Chi trứơc biến thành cánh 0.5đ
- Có mỏ sừng 0.5đ
- Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp 0.5đ
- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể 0.5đ
- Là động vật hằng nhiệt 0.5đ
- Đẻ và ấp nở ra con nhờ nhiệt của chi bố mẹ. 0.5đ
2. Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh 1.5đ
- Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như ở các động vật đẻ trứng 0.5đ
- Phổi được phát triển trong cơ thể mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển 0.5đ
- Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên.
0.5đ
3. Phân biệt các nhóm thú 2.5đ
Thú đẻ trứng Bộ Thú huyệt 0.5đ
Lớp Thú
Con sơ sinh rất nhỏ
được nuôi trong túi da Bộ Thú túi 1đ
Thú đẻ con ở bụng thú mẹ
Con sơ sinh phát Các bộ Thú còn lại 1đ
triển bình thường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Phúc
Dung lượng: 6,07KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)