KT hoc ky 2 Sinh 8 nam 10-11
Chia sẻ bởi Kiều Đức Tuyển |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KT hoc ky 2 Sinh 8 nam 10-11 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tiên Phong
Họ và tên:
Lớp: 8…………..
Bài kiểm tra học kỳ ii
Môn: Sinh học 8
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D ở đầu câu trả lời em cho là đúng.
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm: (0.5 điểm)
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái.
B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
D. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
2. Chức năng của thận là: (0.5 điểm)
A. Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu.
B. Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức.
C. Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
D. Lọc máu - hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
3. Loại thực phẩm nhiều chất béo là: (0.5 điểm)
A. Đậu tương
B. Lạc
c. Gấc
D. Gan
4. Cấu tạo của da gồm: (0.5 điểm)
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
5. Trung ương thần kinh gồm: (0.5 điểm)
A. Não bộ và tủy sống.
B. Não bộ tủy sống và hạch thần kinh.
C. Não bộ tủy sống và dây thần kinh.
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
6. Nơron có nhiệm vụ: (0.5 điểm)
A. Cảm ứng và dẫn truyền Xung thần kinh.
B. Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh.
C. Hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.
D. Cảm ứng, hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.
7. Cơ quan điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là: (0.5 điểm)
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Não trung gian.
D. Đại não.
8. Tuyến nọi tiết quan trọng nhất là: (0.5 điểm)
A. Tuyến giáp.
C. Tuyến tụy.
B. Tuyến yên.
D. Tuyến trên thận.
II. tự luận: (6 điểm)
Trình bày vai trò của hóc môn? So sánh sự giống và khác nhau của các tuyến nội tiết và ngoại tiết: (3điểm)
Trình bày các nguyên tắc và biện pháp tránh thai? (3điểm)
Họ và tên:
Lớp: 8…………..
Bài kiểm tra học kỳ ii
Môn: Sinh học 8
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D ở đầu câu trả lời em cho là đúng.
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm: (0.5 điểm)
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái.
B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
D. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
2. Chức năng của thận là: (0.5 điểm)
A. Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu.
B. Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức.
C. Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
D. Lọc máu - hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
3. Loại thực phẩm nhiều chất béo là: (0.5 điểm)
A. Đậu tương
B. Lạc
c. Gấc
D. Gan
4. Cấu tạo của da gồm: (0.5 điểm)
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
5. Trung ương thần kinh gồm: (0.5 điểm)
A. Não bộ và tủy sống.
B. Não bộ tủy sống và hạch thần kinh.
C. Não bộ tủy sống và dây thần kinh.
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
6. Nơron có nhiệm vụ: (0.5 điểm)
A. Cảm ứng và dẫn truyền Xung thần kinh.
B. Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh.
C. Hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.
D. Cảm ứng, hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.
7. Cơ quan điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là: (0.5 điểm)
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Não trung gian.
D. Đại não.
8. Tuyến nọi tiết quan trọng nhất là: (0.5 điểm)
A. Tuyến giáp.
C. Tuyến tụy.
B. Tuyến yên.
D. Tuyến trên thận.
II. tự luận: (6 điểm)
Trình bày vai trò của hóc môn? So sánh sự giống và khác nhau của các tuyến nội tiết và ngoại tiết: (3điểm)
Trình bày các nguyên tắc và biện pháp tránh thai? (3điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Đức Tuyển
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)