KT học kì II Toán 2 Chuẩn
Chia sẻ bởi Tạ Hữu Hậu |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KT học kì II Toán 2 Chuẩn thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT
Trường Tiểu học
--------------------
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán – Lớp 2
Năm học 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ……………………….
Lớp: ……..
A. Phần trắc nghiệm (4đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của 999 là
A. 998 B. 997 C. 100 D. 1000
Câu 2: 30 cm + 2 cm = .......
A. 32 dm B. 32 cm C. 30 cm
Câu 3: 4 x 9 + 6 = ?
A. 40 B. 41 C. 42
Câu 4: Cho đường gấp khúc có độ dài như hình vẽ dưới đây, em hãy viết một phép nhân để tính độ dài đường gấp khúc đó?
.............................................. = .........
Câu 5: Chiều dài chiếc bút bi khoảng
A. 15 dm B. 15 cm C. 15 m D. 15 km
B, Phần tự luận (6 đ)
Câu 1. Tính nhẩm (2 đ)
58 + 29
.........................
.........................
.........................
90 - 65
.........................
.........................
.........................
432 + 56
.........................
.........................
.........................
888 - 350
.........................
.........................
.........................
Câu 2. Tìm x biết (1 đ)
a, 93 - x = 28 b, x 4 = 36 + 4
……………………….. ……………………………
……………………….. ……………………………
……………………….. ……………………………
……………………….. ……………………………
Câu 3: Giải bài toán sau (2 điểm)
Hai tổ công nhân có 469 người. Tổ một có 235 người, hỏi tổ hai có bao nhiêu người.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tính nhanh
2 + 5 +6 + 15 + 24 + 28 + 20 + 11 + 9 + 0
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học
--------------------
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán – Lớp 2
Năm học 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ……………………….
Lớp: ……..
A. Phần trắc nghiệm (4đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của 999 là
A. 998 B. 997 C. 100 D. 1000
Câu 2: 30 cm + 2 cm = .......
A. 32 dm B. 32 cm C. 30 cm
Câu 3: 4 x 9 + 6 = ?
A. 40 B. 41 C. 42
Câu 4: Cho đường gấp khúc có độ dài như hình vẽ dưới đây, em hãy viết một phép nhân để tính độ dài đường gấp khúc đó?
.............................................. = .........
Câu 5: Chiều dài chiếc bút bi khoảng
A. 15 dm B. 15 cm C. 15 m D. 15 km
B, Phần tự luận (6 đ)
Câu 1. Tính nhẩm (2 đ)
58 + 29
.........................
.........................
.........................
90 - 65
.........................
.........................
.........................
432 + 56
.........................
.........................
.........................
888 - 350
.........................
.........................
.........................
Câu 2. Tìm x biết (1 đ)
a, 93 - x = 28 b, x 4 = 36 + 4
……………………….. ……………………………
……………………….. ……………………………
……………………….. ……………………………
……………………….. ……………………………
Câu 3: Giải bài toán sau (2 điểm)
Hai tổ công nhân có 469 người. Tổ một có 235 người, hỏi tổ hai có bao nhiêu người.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tính nhanh
2 + 5 +6 + 15 + 24 + 28 + 20 + 11 + 9 + 0
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Hữu Hậu
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)