KT hoc ki II
Chia sẻ bởi Trần Hồng Nhung |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KT hoc ki II thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hồng Châu kiểm tra học kì ii
Môn : Sinh
Họ và tên : ...........................
Lớp:7 .........
Điểm
Lời phê của cô giáo
I . Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn trước các câu trả lời đúng
Câu 1 : Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá ?
a. Cá voi , cá nhám , cá trích
b . Cá chép , lươn , cá heo
c . Cá ngựa , cá voi xanh , cá nhám
d . Cá thu , cá đuối , cá bơn
Câu 2 : Cơ quan đường bên ở cá chép có tác dụng gì ?
a . Biết được các kích thích do áp lực nước
b . Biết được tốc độ nước chảy
c . Nhân biết các vật cản trong nước
d . Cả a , b và c
Câu 3 : Sắp xếp ý nghĩa của các đặc điểm thích nghi ở một số động vật trong môi trường đới lạnh tương ứng với từng đặc điểm:
Các đặc điểm thích nghi
ý nghĩa của các đặc điểm
1 . Bộ lông dày
2 . Lớp mỡ dưới da dày
3 . Bộ lông màu trắng
4 . Di cư về mùa đông
5 . Ngủ đông
a. Dự trữ năng lượng , chống rét
b . Giữ nhiệt cho cơ thể
c . Tránh rét , tìm nơi ấm áp
d . Dễ lẫn với môi trường ( Kẻ thù khó phát hiện )
e . Tiết kiệm năng lượng trong mùa đông
Kết quả : 1:...................
2:...................
3:...................
4:..................
. 5:...................
Câu 4 : Hãy điền đúng ( Đ ), Sai ( S )vào chỗ trống cho thích hợp:
Đúng (Đ ) , Sai ( S )
Chuột chù , chuột đồng , sóc thuộc bộ gặm nhấm
Đười ươi sống đơn độc
Lợn thuộc bộ guốc lẻ
Chuột chù là loài có ích
Mèo , hổ là động vật thuộc bộ ăn thịt
Câu 5 : Cơ quan hô hấp của lưỡng cư gồm những bộ phận nào ?
a . Mang và phổi b . Phổi
c . Da và phổi d . Cả a , b và c
II. Phần tự luận
Câu 1 : Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lương cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày ?
Câu 2 : _ Nêu những lợi ích của hiện tượng đa dạng sinh học.Lấy ví dụ.
_ Vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc ?
Câu3 : _ Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.
_ Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ động vật quí hiếm ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận sinh học kì ii
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các lớp cá
1
0.5
1
0.5
2
1
Động vật và đời sống con người
1
1.25
1
3
1
2
3
6.25
Lớp thú
1
1.25
1
1.25
Lớp lưỡng cư
1
0.5
1
1
2
1.5
Tổng
2
1
4
6
2
3
Môn : Sinh
Họ và tên : ...........................
Lớp:7 .........
Điểm
Lời phê của cô giáo
I . Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn trước các câu trả lời đúng
Câu 1 : Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá ?
a. Cá voi , cá nhám , cá trích
b . Cá chép , lươn , cá heo
c . Cá ngựa , cá voi xanh , cá nhám
d . Cá thu , cá đuối , cá bơn
Câu 2 : Cơ quan đường bên ở cá chép có tác dụng gì ?
a . Biết được các kích thích do áp lực nước
b . Biết được tốc độ nước chảy
c . Nhân biết các vật cản trong nước
d . Cả a , b và c
Câu 3 : Sắp xếp ý nghĩa của các đặc điểm thích nghi ở một số động vật trong môi trường đới lạnh tương ứng với từng đặc điểm:
Các đặc điểm thích nghi
ý nghĩa của các đặc điểm
1 . Bộ lông dày
2 . Lớp mỡ dưới da dày
3 . Bộ lông màu trắng
4 . Di cư về mùa đông
5 . Ngủ đông
a. Dự trữ năng lượng , chống rét
b . Giữ nhiệt cho cơ thể
c . Tránh rét , tìm nơi ấm áp
d . Dễ lẫn với môi trường ( Kẻ thù khó phát hiện )
e . Tiết kiệm năng lượng trong mùa đông
Kết quả : 1:...................
2:...................
3:...................
4:..................
. 5:...................
Câu 4 : Hãy điền đúng ( Đ ), Sai ( S )vào chỗ trống cho thích hợp:
Đúng (Đ ) , Sai ( S )
Chuột chù , chuột đồng , sóc thuộc bộ gặm nhấm
Đười ươi sống đơn độc
Lợn thuộc bộ guốc lẻ
Chuột chù là loài có ích
Mèo , hổ là động vật thuộc bộ ăn thịt
Câu 5 : Cơ quan hô hấp của lưỡng cư gồm những bộ phận nào ?
a . Mang và phổi b . Phổi
c . Da và phổi d . Cả a , b và c
II. Phần tự luận
Câu 1 : Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lương cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày ?
Câu 2 : _ Nêu những lợi ích của hiện tượng đa dạng sinh học.Lấy ví dụ.
_ Vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc ?
Câu3 : _ Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.
_ Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ động vật quí hiếm ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận sinh học kì ii
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các lớp cá
1
0.5
1
0.5
2
1
Động vật và đời sống con người
1
1.25
1
3
1
2
3
6.25
Lớp thú
1
1.25
1
1.25
Lớp lưỡng cư
1
0.5
1
1
2
1.5
Tổng
2
1
4
6
2
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Nhung
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)