KT học kì I năm 2013
Chia sẻ bởi Trieu Minh Thi |
Ngày 12/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KT học kì I năm 2013 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT VÕ NHAI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS TRÀNG XÁ NĂM HỌC 2013 -2014
Thời gian: 90’
I. Lý thuyết: (2đ) Thí sinh chọn một trong hai câu sau:
Phân thức bằng phân thức khi nào?
Aùp dụng: Hai phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao?
và
Phát biểu công thức tính diện tích tam giác?
Aùp dụng: Cho có Tính diện tích
II. Bài tập: (8 đ)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ()
x2 + 3x + 3y + xy
x3 - 2x2 + x
Bài 2. Thực hiện phép tính: (2,)
c)
Bài 3. Cho biểu thức (1,5đ)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A tại x = 2
Bài 4. (3đ) Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC
a)Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
b)Lấy điểm E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành
c)Tứ giác BMEC là hình gì? Vì sao?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Lý thuyết: (Chỉ chấm 1 câu)
(2đ)
Định nghĩa được hai phân thức bằng nhau (1,0đ)
Ta có: (1,0đ)
(2đ)
Phát biểu đúng công thức tính diện tích tam giác (1,0đ)
Aùp dụng: có (0,5đ)
(0,5đ)
II. Bài tập: (8đ)
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
x2 + 3x + 3y + xy
x3 - 2x2 + x
0,
0,
Bài 2. Thực hiện phép chia:
c)
0,5 đ
Bài 3. Thực hiện phép tính:
Bài 4. Cho biểu thức
Tại x = 2 ta có
1 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
Bài 5. (3,0đ) Vẽ đúng hình, viết đúng GT – KL (0,5đ)
GT
AM=MB
E đối xứng với M qua N
KL
Tứ giác BMNC là hình thang
Tứ giác AECM là hình bình hành
Tứ giác BMEC là hình bình hành
Xét có:
là đường trung bình của tam giác ABC (đ/n)
(t/c)
Xét tứ giác BMNC có: MN// BC (chứng minh trên)
Tứ giác BMNC là hình thang (đ/n) (1đ)
giác AECM có: NA = NC (GT), NM = NE(GT)
Tứ giâc AECM là hình bình hành. (0,5đ)
Xét tứ giác BMEC có
Tứ giác BMEC là hình bình hành (dhnb)
(1,0đ)
TRƯỜNG THCS TRÀNG XÁ NĂM HỌC 2013 -2014
Thời gian: 90’
I. Lý thuyết: (2đ) Thí sinh chọn một trong hai câu sau:
Phân thức bằng phân thức khi nào?
Aùp dụng: Hai phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao?
và
Phát biểu công thức tính diện tích tam giác?
Aùp dụng: Cho có Tính diện tích
II. Bài tập: (8 đ)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ()
x2 + 3x + 3y + xy
x3 - 2x2 + x
Bài 2. Thực hiện phép tính: (2,)
c)
Bài 3. Cho biểu thức (1,5đ)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A tại x = 2
Bài 4. (3đ) Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC
a)Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
b)Lấy điểm E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành
c)Tứ giác BMEC là hình gì? Vì sao?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Lý thuyết: (Chỉ chấm 1 câu)
(2đ)
Định nghĩa được hai phân thức bằng nhau (1,0đ)
Ta có: (1,0đ)
(2đ)
Phát biểu đúng công thức tính diện tích tam giác (1,0đ)
Aùp dụng: có (0,5đ)
(0,5đ)
II. Bài tập: (8đ)
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
x2 + 3x + 3y + xy
x3 - 2x2 + x
0,
0,
Bài 2. Thực hiện phép chia:
c)
0,5 đ
Bài 3. Thực hiện phép tính:
Bài 4. Cho biểu thức
Tại x = 2 ta có
1 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
Bài 5. (3,0đ) Vẽ đúng hình, viết đúng GT – KL (0,5đ)
GT
AM=MB
E đối xứng với M qua N
KL
Tứ giác BMNC là hình thang
Tứ giác AECM là hình bình hành
Tứ giác BMEC là hình bình hành
Xét có:
là đường trung bình của tam giác ABC (đ/n)
(t/c)
Xét tứ giác BMNC có: MN// BC (chứng minh trên)
Tứ giác BMNC là hình thang (đ/n) (1đ)
giác AECM có: NA = NC (GT), NM = NE(GT)
Tứ giâc AECM là hình bình hành. (0,5đ)
Xét tứ giác BMEC có
Tứ giác BMEC là hình bình hành (dhnb)
(1,0đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trieu Minh Thi
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)