KT học kì I, kì II toán 8 hay

Chia sẻ bởi Trieu Minh Thi | Ngày 12/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: KT học kì I, kì II toán 8 hay thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Soạn ngày:
Giảng ngày: Tiết 38 +39 (Đại số)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức cơ bản của học kỳ I phần đại số và hình học
- Kỹ năng: - Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: - Đề kiểm tra cho học sinh.
+ Học sinh: - Ôn lại các kiến thức cơ bản của phần kiến thức học kỳ I
III/ Các bước lên lớp:
1/Ổn định tổ chức lớp:
2/ Kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng




Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chủ đề 1.
Phép nhân và chia các đa thức

Hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức
Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử.
Vận dụng thành thạo trong việc rút gọn các biểu thức
Vận dụng tốt hẳng đẳng thức để giá trị nhỏ nhất của biểu thức


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%

1
0,5
5%


1
1
10%

1
1
10%
4
3,0
30%

Chủ đề 2.
Phân thức đại số


Nắm được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để thực hiện các phép biến đổi đơn giản.
Vận dụng được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để tìm một đa thức chưa biết. Vận dụng được tính chất của phân thức để tìm đk cho phân thức có nghĩa, bằng một giá trị cho trước



Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %


2
1
10%
1
1
10%

1
1
10%


4
3,0
30%

Chủ đề 3.
Tứ giác

Hiểu được định nghĩa đường trung bình của hình thang

Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để chứng minh
tứ giác là hbhành, hcnhật,hình thoi,hình vuông.
Tìm điều kiện để một tứ giác là hbh, hcn,hình thoi,hình vuông.


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%



1
0,5
5%
1
1
5%

1
1
10%
5
3,5
25%

Chủ đề 4.
Đa giác – diện tích đa giác

Hiểu các khái niệm về diện tích của các hình





Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%







1
0,5
5%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
4
2,5
20%
4
3,5
35%
2
2
20%
14
10
100%

Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (1đ) Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ô vuông tương ứng với mỗi phát biểu sau:
a. ( a + 5 )( a – 5 ) = a2 – 5 (
b. x3 – 1 = (x – 1 ) ( x2 + x + 1 ) (
c. Hình bình hành có một tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo (
d. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau (
Câu 2: (2đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
A. 0 B. 1 C. 4 D. 25
2. Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là:
A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1
3. Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là :
A. 14 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trieu Minh Thi
Dung lượng: 329,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)