KT HỌC KÌ I
Chia sẻ bởi Đoàn Kim Long |
Ngày 11/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: KT HỌC KÌ I thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UBND THÀNH PHỐ ĐALẠT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007-2008
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi trắc nghiệm khách quan (đề gồm 4 trang , có 40 câu , mỗi câu 0,25 điểm)
* Học sinh làm bài trên giấy thi.
* Ghi phương án chọn như sau: Nếu câu 1, chọn phương án a, ghi 1a; nếu câu 2, chọn phương án c, ghi 2c… . Không ghi tòan văn phương án chọn vào bài thi.
Câu 1: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành câu sau.
Hi, My name is Tom. I ……………. a student .
a. do b. am c. is d. are
Câu 2: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành câu sau.
This is ………………………eraser.
a. a b. an c. the d. some
Câu 3: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành câu sau.
-Is she …………………………..grade 6 ?
-Yes, she is.
a. in b. at c. to d. behind
Câu 4: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành mẫu đối thọai sau.
-What …………………………….do you go to school ?
-At 12.30 .
a. are b. class c. grade d. time
Câu 5: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành mẫu đối thọai sau.
-How old are you?
a.- I’m ten b. - You’re ten c. -She‘s ten d.-He’s ten .
Câu 6: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành mẫu đối thọai sau.
-Where do you live?
– I live ………………………Dalat City.
a. in b. at c. on d.with
Câu 7: Chọn câu hỏi thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành mẫu đối thọai sau.
a. - What time does she go to school? b. - When is it ?
c. - What time is it? d. - When do you have English?
- It’s seven o’clock.
Câu 8: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành mẫu đối thọai sau.
-- ………………………………..do you travel to Hanoi ?
– By plane.
a. What b. Where c. When d. How
Câu 9: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành câu sau.
We like to……………………………… soccer.
a. do b. play c. are d. have
Câu 10: Chọn câu thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành mẫu đối thọai sau.
-- Hello, How are you ?
a. – I’m five, thank you. And you ? b. – I’m fine, thank.
c. – I’m fine , thanks you. d. – I’m fine, thanks. And you ?
Câu 11: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành câu sau.
They are going to walk …………………………school because the school is near their houses.
a. in b. on c. at d. to
Câu 12: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành câu sau.
We have a big breakfast in the ………………………………………..
a. hospital b. museum c. stadium d. restaurant
Câu 13: Chọn từ (ứng với a hoặc b , c , d) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại .
a. who b. which c. where d. when
Câu 14: Chọn câu (ứng với a hoặc b , c , d) diễn đạt đúng với những từ gợi ý sau:
Is / name / you
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007-2008
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi trắc nghiệm khách quan (đề gồm 4 trang , có 40 câu , mỗi câu 0,25 điểm)
* Học sinh làm bài trên giấy thi.
* Ghi phương án chọn như sau: Nếu câu 1, chọn phương án a, ghi 1a; nếu câu 2, chọn phương án c, ghi 2c… . Không ghi tòan văn phương án chọn vào bài thi.
Câu 1: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành câu sau.
Hi, My name is Tom. I ……………. a student .
a. do b. am c. is d. are
Câu 2: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành câu sau.
This is ………………………eraser.
a. a b. an c. the d. some
Câu 3: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành câu sau.
-Is she …………………………..grade 6 ?
-Yes, she is.
a. in b. at c. to d. behind
Câu 4: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành mẫu đối thọai sau.
-What …………………………….do you go to school ?
-At 12.30 .
a. are b. class c. grade d. time
Câu 5: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành mẫu đối thọai sau.
-How old are you?
a.- I’m ten b. - You’re ten c. -She‘s ten d.-He’s ten .
Câu 6: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành mẫu đối thọai sau.
-Where do you live?
– I live ………………………Dalat City.
a. in b. at c. on d.with
Câu 7: Chọn câu hỏi thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành mẫu đối thọai sau.
a. - What time does she go to school? b. - When is it ?
c. - What time is it? d. - When do you have English?
- It’s seven o’clock.
Câu 8: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành mẫu đối thọai sau.
-- ………………………………..do you travel to Hanoi ?
– By plane.
a. What b. Where c. When d. How
Câu 9: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành câu sau.
We like to……………………………… soccer.
a. do b. play c. are d. have
Câu 10: Chọn câu thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành mẫu đối thọai sau.
-- Hello, How are you ?
a. – I’m five, thank you. And you ? b. – I’m fine, thank.
c. – I’m fine , thanks you. d. – I’m fine, thanks. And you ?
Câu 11: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành câu sau.
They are going to walk …………………………school because the school is near their houses.
a. in b. on c. at d. to
Câu 12: Chọn từ thích hợp (ứng với a hoặc b , c , d) để hòan thành câu sau.
We have a big breakfast in the ………………………………………..
a. hospital b. museum c. stadium d. restaurant
Câu 13: Chọn từ (ứng với a hoặc b , c , d) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại .
a. who b. which c. where d. when
Câu 14: Chọn câu (ứng với a hoặc b , c , d) diễn đạt đúng với những từ gợi ý sau:
Is / name / you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Kim Long
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)