KT Hoc Ki Hóa 9
Chia sẻ bởi Đỗ Vũ Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: KT Hoc Ki Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường thcs cao phong
Họ tên:..................................................
Lớp:.....
đề thi kiểm tra học kỳ i
Năm học 2009 - 2010
Môn: Hóa học - Lớp 9
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Phần I. Trắc khách quan (4 )
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng
Câu 1. Khi cho CaO vào nước thu được
A. Chất không tan Ca(OH)2.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Chất không tan Ca(OH)2, nước.
D. Dung dịch Ca(OH)2và không tan Ca(OH)2
Câu 2. Dãy các kim loại được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học giảm dần là
A. Al, Fe, Cu, Ag. B. Cu, Fe, Ag, Al.
C. Ag, Cu, Al, Fe. D. Fe, Al, Ag, Cu.
Câu 3. Để pha loãng H2SO4, người ta rót
A. H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
B. nước từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
C. H2SO4 đặc từ từ vào H2SO4 loãng và khuấy đều.
D. nhanh H2O vào H2SO4
Câu 4. Cho phương trình hoá học sau :
?H2SO4 (đặc, nóng) + ?Cu → ?CuSO4 + ?SO2 + ?H2O
Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là
A. 1, 2, 1, 1, 1. B. 2, 2, 1, 1, 1.
C. 2, 2, 1, 1, 2. D. 2, 1, 1, 1, 2.
Câu 5. Khi phân tích 1 oxit sắt, thấy oxi chiếm 30% về khối lượng, oxit đó là
A. FeO. B.Fe2O3 C. Fe3O4 D. cả 3 oxit trên.
Câu 6. Có những chất sau : H2O, NaOH, CO2, Na2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Cho PTHH sau :Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. X là
A. CO. B. Cl2. C. CO2. D. NaHCO3.
Câu 8. Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Fe. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K.
PhầnII. (6 )
Câu 9. Viết phương trình hoá học biểu diễn biến hoá sau :
Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
Câu 10.Hoà tan hết 4,05 g Al vào m gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu
được hiđro và 104,5 g dung dịch. Hãy tính
a) Thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
b) Khối lượng muối tạo thành.
c) Khối lượng m của dung dịch HCl đã dùng.
(Biết Al= 27, Cl = 35,5, H = 1).
ĐÁP ÁN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu
Đáp án
Điểm
1
D
0,5
2
A
0,5
3
A
0,5
4
D
0,5
5
B
0,5
6
C
0,5
7
C
0,5
8
B
0,5
II. Phần tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
9
Cu + O2 CuO
CuO + HCl CuCl + H2O
CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2 CuO + H2O
CuO + H2 Cu + H2O
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
10
Số mol Al đã tham gia phản ứng là:
PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1)
Theo (1)
Thể tích khí H2 thu được ở ( ở đktc ) là:
Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là
Họ tên:..................................................
Lớp:.....
đề thi kiểm tra học kỳ i
Năm học 2009 - 2010
Môn: Hóa học - Lớp 9
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Phần I. Trắc khách quan (4 )
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng
Câu 1. Khi cho CaO vào nước thu được
A. Chất không tan Ca(OH)2.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Chất không tan Ca(OH)2, nước.
D. Dung dịch Ca(OH)2và không tan Ca(OH)2
Câu 2. Dãy các kim loại được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học giảm dần là
A. Al, Fe, Cu, Ag. B. Cu, Fe, Ag, Al.
C. Ag, Cu, Al, Fe. D. Fe, Al, Ag, Cu.
Câu 3. Để pha loãng H2SO4, người ta rót
A. H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
B. nước từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
C. H2SO4 đặc từ từ vào H2SO4 loãng và khuấy đều.
D. nhanh H2O vào H2SO4
Câu 4. Cho phương trình hoá học sau :
?H2SO4 (đặc, nóng) + ?Cu → ?CuSO4 + ?SO2 + ?H2O
Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là
A. 1, 2, 1, 1, 1. B. 2, 2, 1, 1, 1.
C. 2, 2, 1, 1, 2. D. 2, 1, 1, 1, 2.
Câu 5. Khi phân tích 1 oxit sắt, thấy oxi chiếm 30% về khối lượng, oxit đó là
A. FeO. B.Fe2O3 C. Fe3O4 D. cả 3 oxit trên.
Câu 6. Có những chất sau : H2O, NaOH, CO2, Na2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Cho PTHH sau :Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. X là
A. CO. B. Cl2. C. CO2. D. NaHCO3.
Câu 8. Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Fe. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K.
PhầnII. (6 )
Câu 9. Viết phương trình hoá học biểu diễn biến hoá sau :
Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
Câu 10.Hoà tan hết 4,05 g Al vào m gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu
được hiđro và 104,5 g dung dịch. Hãy tính
a) Thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
b) Khối lượng muối tạo thành.
c) Khối lượng m của dung dịch HCl đã dùng.
(Biết Al= 27, Cl = 35,5, H = 1).
ĐÁP ÁN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu
Đáp án
Điểm
1
D
0,5
2
A
0,5
3
A
0,5
4
D
0,5
5
B
0,5
6
C
0,5
7
C
0,5
8
B
0,5
II. Phần tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
9
Cu + O2 CuO
CuO + HCl CuCl + H2O
CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2 CuO + H2O
CuO + H2 Cu + H2O
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
10
Số mol Al đã tham gia phản ứng là:
PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1)
Theo (1)
Thể tích khí H2 thu được ở ( ở đktc ) là:
Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Vũ Hùng
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)